recrudecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recrudecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recrudecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recrudecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là leo thang, sự leo thang, sự tăng, bước leo thang, sự loé lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recrudecimiento

leo thang

(escalation)

sự leo thang

(escalation)

sự tăng

bước leo thang

(escalation)

sự loé lửa

(flare-up)

Xem thêm ví dụ

Este recrudecimiento del antisemitismo, muy virulento desde la publicación de La France juive (la Francia judía) de Édouard Drumont en 1886 (150.000 ejemplares en el primer año), se evidenciaba junto con un aumento del clericalismo.
Sự gia tăng phong trào bài Do Thái, rất khắc nghiệt kể từ khi cuốn "Nước Pháp Do Thái"(La France juive) của Édouard Drumont được xuất bản 1886 (150 000 bản trong năm đầu tiên), đồng thời với sự gia tăng của chủ nghĩa tăng lữ.
Por el recrudecimiento de los síntomas tras la inmunoterapia.
Đó là các triệu chứng thể hiện sự xấu đi sau khi trị liệu miễn dịch được tiến hành.
Cuando años después otros gobiernos comunistas también parecieron estar en riesgo, como sucedería durante la Primavera de Praga de 1968, el recrudecimiento de la guerra civil afgana en diciembre de 1979, la ley marcial en Polonia durante 1981, él se convenció de que, al igual que en el caso húngaro de 1956, sólo las Fuerzas Armadas podrían garantizar la supervivencia de aquéllos. Andropov tendría un papel clave en el aplastamiento del intento revolucionario.
Khi những chế độ cộng sản khác sau này dường như gặp nguy cơ - tại Praha năm 1968, tại Kabul năm 1979, tại Warsaw năm 1981, ông tin tưởng rằng, như tại Budapest năm 1956, chỉ lực lượng vũ trang mới có thể đảm bảo sự tồn tại của chúng" Andropov đóng vai trò quan trọng trong việc trấn áp cuộc nổi dậy Hungary.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recrudecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.