redimere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redimere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redimere trong Tiếng Ý.

Từ redimere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải thoát, cứu nguy, giải phóng, cứu, 解放. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redimere

giải thoát

(save)

cứu nguy

(save)

giải phóng

(liberate)

cứu

(deliver)

解放

(liberate)

Xem thêm ví dụ

Redimerà la loro anima dall’oppressione e dalla violenza, e il loro sangue sarà prezioso ai suoi occhi”. — Salmo 72:12-14.
Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí báu” (Thi-thiên 72:12-14).
Tuttavia, il piano comprendeva dei rischi: se avessimo scelto nella mortalità di non vivere secondo le leggi eterne di Dio, avremmo ricevuto una ricompensa minore della vita eterna.16 Il Padre sapeva che saremmo caduti e avremmo peccato mentre facevamo le nostre esperienze nella mortalità, perciò preparò un Salvatore per redimere dai peccati chiunque si fosse pentito e per guarire le ferite spirituali ed emotive di coloro che avessero obbedito.17
Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17
Solo una vita umana perfetta poteva costituire il prezzo di riscatto per redimere i discendenti di Adamo dalla schiavitù in cui li aveva venduti il loro padre.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
Redimerà la loro anima dall’oppressione e dalla violenza, e il loro sangue sarà prezioso ai suoi occhi”.
Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí-báu”.
Redimerà la loro anima dall’oppressione e dalla violenza, e il loro sangue sarà prezioso ai suoi occhi”.
Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí-báu” (Thi-thiên 72:12-14).
(Salmo 46:1; 47:2; 48:3) Il Salmo 49 spiega molto bene che nessun uomo “può in alcun modo redimere sia pure un fratello”.
(Thi-thiên 46:1; 47:2; 48:3) Thi-thiên 49 thật chí lý biết bao khi cho thấy không ai có thể “chuộc được anh em mình”!
Per amorevole benignità, Geova prese un provvedimento misericordioso per redimere l’umanità, ossia ricomprare, per così dire, ciò che Adamo aveva perso.
Bởi lòng yêu thương nhân từ của Ngài, Đức Giê-hô-va ban một sự cung cấp đầy thương xót để cứu chuộc loài người, như thể mua lại, điều mà A-đam đã đánh mất.
Questo è espresso chiaramente in Salmo 49:7: “Nemmeno uno d’essi può con alcun mezzo redimere sia pure un fratello, né dare a Dio un riscatto per lui”.
Thi-thiên 49:7 nói rõ: “Chẳng có người nào chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời”.
(Luca 22:19; 1 Corinti 11:23-26) Il suo fu l’unico sacrificio in grado di redimere il genere umano dalla maledizione del peccato e della morte ereditati.
Giê-su bảo các môn đồ phải tưởng nhớ đến sự chết của ngài vì đó là điều quan trọng (Lu-ca 22:19; I Cô-rinh-tô 11:23-26).
Redimerà la loro anima dall’oppressione e dalla violenza, e il loro sangue sarà prezioso ai suoi occhi.
Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí-báu.
10 E ricordate pure le aparole che Amulec disse a Zeezrom nella città di Ammoniha; poiché gli disse che il Signore sarebbe certamente venuto per redimere il suo popolo, ma che non sarebbe venuto a redimerlo nei suoi peccati, ma a redimerlo dai suoi peccati.
10 Và cũng hãy nhớ anhững lời A Mu Léc đã nói với Giê Rôm, tại thành phố Am Mô Ni Ha; vì ông đã nói rằng: Chúa chắc chắn sẽ đến để cứu chuộc dân Ngài, nhưng Ngài sẽ không đến để cứu chuộc họ trong tội lỗi của họ, mà để cứu chuộc họ khỏi tội lỗi của họ.
Gesù fece questo sacrificando la sua vita umana perfetta e pagando così il prezzo di riscatto per redimere i figli di Adamo dal peccato e dalla morte ereditati.
Ngài đã thực hiện điều này bằng cách hy sinh mạng sống làm người hoàn toàn của ngài và trả giá chuộc để cứu con cháu của A-đam thoát khỏi tội lỗi và sự chết di truyền.
Nessuna quota della vostra sofferenza vi redimerà; è solo tramite l’Espiazione che riceverete il perdono.
Không có số lượng đau khổ nào của riêng các em sẽ cứu chuộc các em đâu; chỉ qua Sự Chuộc Tội các em mới nhận được sự tha thứ mà thôi.
«Il Messia verrà nella pienezza del tempo, per poter redimere i figlioli degli uomini dalla caduta.
“Đấng Mê Si sẽ đến trong thời kỳ trọn vẹn để Ngài có thể cứu chuộc con cái loài người khỏi sự sa ngã.
Come disse Bertrand Russell una volta, la sola cosa che può redimere l'umanità è la cooperazione.
Bertrand Russell đã nói thứ duy nhất cứu được loài người là đoàn kết.
Dio ha espresso il suo amore provvedendo il riscatto per redimere il genere umano.
Ngài đã biểu lộ tình yêu thương đó bằng cách cung cấp giá chuộc cho nhân loại.
Redimerà la loro anima dall’oppressione e dalla violenza”.
Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo”.
Abbiamo disperatamente bisogno di questa liberazione, in quanto siamo peccatori e nessun uomo imperfetto “può in alcun modo redimere sia pure un fratello, né dare a Dio un riscatto per lui . . . perché viva per sempre”.
Vì là loài người tội lỗi nên chúng ta rất cần giá chuộc như thế, bởi lẽ chẳng có người bất toàn nào “chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời, hầu cho người được sống mãi-mãi”.
Quando quell'idiota di tuo fratello redimerà l'umanità, potrà uscire con chi gli pare.
Khi nào thằng anh ngu xuẩn của con đi cứu rỗi loài người thì nó muốn hẹn hò với ai cũng được.
Il Suo piano prevedeva un Salvatore per redimere l’umanità dalla Caduta.
Kế hoạch của Ngài cung ứng cho một Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc loài người khỏi Sự Sa Ngã.
Malgrado gli costasse molto, Dio provvide il mezzo per redimere l’umanità dal peccato e dalla morte.
Để chuộc nhân loại ra khỏi tội lỗi và sự chết, Thượng Đế đã trả một giá rất cao.
Enos prega con grande fervore e ottiene la remissione dei suoi peccati — La voce del Signore giunge alla sua mente promettendo la salvezza ai Lamaniti in un giorno futuro — I Nefiti cercavano in quei giorni di redimere i Lamaniti — Enos gioisce nel suo Redentore.
Ê Nót cầu nguyện khẩn thiết và nhận được sự xá miễn các tội lôi của mình—Tiếng nói của Chúa đến với tâm trí ông và hứa rằng sự cứu rỗi sẽ được ban cho dân La Man trong tương lai—Dân Nê Phi tìm cách giáo hóa dân La Man—Ê Nót vui mừng trong Đấng Cứu Chuộc của ông.
(b) Solo chi poteva redimere l’umanità, e perché?
b) Chỉ có ai mới có thể chuộc lại được nhân loại, và tại sao?
Egli è colui che ci redimerà tutti.
Ngài là Đấng sẽ cứu chuộc tất cả chúng ta.
I santi non hanno molto tempo per salvare e redimere i loro morti e per riunire i loro parenti viventi, onde anch’essi possano essere salvati, prima che la terra sia castigata e la fine decretata si abbatta sul mondo.
“Các Thánh Hữu không có nhiều thời giờ để cứu rỗi và cứu chuộc họ hàng thân thuộc đã qua đời của họ, và quy tụ họ hàng thân thuộc còn sống của họ để họ cũng có thể được cứu chuộc trước khi trái đất bị đánh, và sự hủy diệt mà Thượng Đế đã định sẽ giáng xuống thế gian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redimere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.