redigere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redigere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redigere trong Tiếng Ý.
Từ redigere trong Tiếng Ý có các nghĩa là biên tập, soạn, thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redigere
biên tậpverb (Modificare il contenuto di un testo, di una immagine, di un file, ecc.) che permette a chiunque di redigere e salvare un testo — mọi người có thể nhanh chóng biên tập và lưu trữ, |
soạnverb Devo dire al mio avvocato di redigere un contratto? Tôi có nên bảo luật sự soạn bản hợp đồng ngay không? |
thảoverb |
Xem thêm ví dụ
La consapevolezza dei suoi pericoli ha portato il Consiglio d’Europa, un’organizzazione di cui fanno parte più di 40 nazioni, a redigere una convenzione internazionale per proteggere la società dalla criminalità informatica. Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet. |
Molti hanno trovato utile redigere in anticipo un documento a questo scopo, ad esempio il documento Direttive anticipate relative alle cure mediche con contestuale designazione di amministratore di sostegno. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Dopo un'imponente opera investigativa focalizzata sul complesso pakistano visitato dal corriere, iniziatasi nel settembre 2010, il successivo 14 marzo il presidente Obama riunì i suoi consiglieri per la sicurezza nazionale per redigere un piano d'azione. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2010, sau một thời gian thu thập tình báo về khu nhà tại Pakistan mà người đưa tin đang ở, ngày 14 tháng 3, tổng thống Obama họp với các cố vấn an ninh của mình để lên kế hoạch hành động. |
In effetti, c'è un'intera industria che si è formata attorno al seguirci nei boschi digitali e redigere un profilo per ognuno di noi. Trong thực tế, có cả một ngành công nghiệp được thành lập về việc theo dõi chúng ta trong các rừng kỹ thuật số và biên soạn một hồ sơ của mỗi chúng ta. |
3 E che continui pure a scrivere e a redigere una astoria di tutte le cose importanti che osserverà e saprà in merito alla mia chiesa. 3 Và hắn cũng phải tiếp tục viết và ghi chép alịch sử về tất cả những điều quan trọng mà hắn quan sát và biết về giáo hội của ta; |
Per anni Milton coltivò il desiderio di redigere uno studio completo sulla vita e la dottrina cristiana. Trong nhiều năm, Milton cũng muốn viết một quyển sách bàn luận rộng rãi về đời sống và giáo lý đạo Đấng Christ. |
Il risultato fu che gli Stati Uniti iniziarono, già nel 1897, a redigere piani di guerra contro il Giappone, che furono poi denominati in codice "Piani di Guerra Arancia". Kết quả là, Hải quân Mỹ bắt đầu một dự thảo, sớm nhất là năm 1897, kế hoạch chiến tranh chống lại Nhật Bản, cuối cùng được đặt tên là "Chiến tranh da cam". |
A me non interessa redigere i pezzi degli altri. Tôi đâu có muốn đi sửa văn của người khác. |
Ora, ci sono diverse cose che noi architetti dobbiamo imparare a fare, come gestire i contratti, imparare a redigere i contratti, capire i processi di approvvigionamento, capire il valore temporale del denaro e la stima dei costi. Giờ có nhiều việc kiến trúc sư cần học, như quản lí hợp đồng, học cách viết hợp đồng, nắm rõ quá trình thu mua, hiểu giá trị thời gian của tiền bạc và cách lập dự toán. |
I caratteri arabi continuarono a essere usati per tanti anni, anche per redigere parti della Bibbia. Một số người vẫn sử dụng chữ Ả Rập trong nhiều năm; có những phần Kinh Thánh đã được xuất bản bằng kiểu chữ ấy. |
— Ma, riprese Athos, è semplicissimo, redigere una seconda lettera per questa accorta persona che abita a Tours. - Ồ - Athos nói tiếp - thật quá đơn giản - soạn thảo một bức thư thứ hai cho con người khôn khéo sống ở Tours. |
Quali fonti consultò Luca per redigere il suo Vangelo? Để biên soạn sách Phúc âm mang tên ông, Lu-ca đã tham khảo những nguồn tài liệu nào? |
Devo dire al mio avvocato di redigere un contratto? Tôi có nên bảo luật sự soạn bản hợp đồng ngay không? |
Nell'aprile del 1860, impazienti di ottenere l'autorizzazione del Congresso, un gruppo di 31 delegati s'incontrò a Tucson per redigere la costituzione del governo territoriale provvisorio dell'area posta a sud del parallelo 34. Tháng 4 năm 1860, vì không kiên nhẫn chờ đợi Quốc hội Hoa Kỳ hành động nên một hội nghị gồm 31 đại biểu họp nhau tại Tucson và thông qua một bản hiến pháp cho một chính quyền lãnh thổ lâm thời trong khu vực phía nam vĩ tuyến 34 độ Bắc. |
7. (a) Che cos’altro si deve considerare nel redigere accordi scritti? 7. a) Cần phải xem xét điều gì khác khi viết giao kèo? |
È stato deciso di redigere i riferimenti incrociati tra la Bibbia di Re Giacomo, il Libro di Mormon, Dottrina e Alleanze e Perla di Gran Prezzo. Chúng tôi bắt đầu bổ sung những chỉ dẫn tham khảo từ quyển Kinh Thánh King James với Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá. |
di cui avete appena avuto una dimostrazione -- che permette a chiunque di redigere e salvare un testo che appare immediatamente su Internet mọi người có thể nhanh chóng biên tập và lưu trữ, và nó lập tức hiện diện trên Internet. và tất cả mọi thứ của Wikipedia được quản lý bởi các nhân viên tình nguyện ảo. |
Le riforme costituzionali approvate includono una limitazione della presidenza a un massimo di due termini di quattro anni, il controllo giudiziario delle elezioni, la possibilità per il presidente di nominare un vice, una commissione per redigere una nuova costituzione a seguito delle elezioni parlamentari, facilitato l'accesso alle elezioni presidenziali da parte dei candidati tramite la raccolta di 30.000 firme di almeno 15 province, 30 membri di una camera del legislatore, o la designazione da parte di detentori di almeno un seggio in parlamento. Nội dung tu chính hiến pháp đã được thông qua bao gồm quy định một giới hạn về nhiệm kỳ tổng thống tối đa là hai nhiệm kỳ bốn năm, giám sát tư pháp đối với các cuộc bầu cử, một yêu cầu cho các tổng thống bổ nhiệm một phó tổng thống, một ủy ban để soạn thảo một hiến pháp mới sau cuộc bầu cử nghị viện, và việc tiếp cận dễ dàng hơn đối với các cuộc bầu tổng thống của các ứng viên thông qua việc ủng hộ bằng 30.000 chữ ký của ít nhất 15 tỉnh, 30 thành viên của một cơ quan của cơ quan lập pháp một viện, hoặc đề cử của một đảng nắm giữ ít nhất một ghế trong cơ quan lập pháp. |
(1 Cronache 27:24; 2 Cronache 16:11) Lo scrittore evangelico Luca seguì “con accuratezza ogni cosa dall’inizio” per redigere un resoconto logico. — Luca 1:3. Người viết Phúc âm là Lu-ca “đã xét kỹ-càng từ đầu mọi sự. . . nên theo thứ-tự viết”.—Lu-ca 1:3. |
1–4: John Whitmer è incaricato di redigere la storia della Chiesa e di scrivere per il Profeta. 1–4, John Whitmer được chỉ định lưu giữ lịch sử của Giáo Hội và ghi chép cho Vị Tiên Tri. |
Il mio intuito mi dice che è arrivato il momento di redigere il rapporto. Ngọt ngào nhỉ. Trực giác của tôi nói rằng có lẽ đây là khoảng thời gian lý tưởng... cho tôi để làm tài liệu báo cáo. |
Come fece a redigere strategie di guerra dettagliate, comporre sermoni eloquenti e coniare frasi che vengono sottolineate, memorizzate, citate e attaccate alle porte dei frigoriferi da milioni di persone; frasi come: “Quando siete al servizio dei vostri simili, voi non siete che al servizio del vostro Dio” (Mosia 2:17) oppure: “Gli uomini sono affinché possano provare gioia” (2 Nefi 2:25)? Làm thế nào ông đã viết ra những chiến lược chiến tranh chi tiết, sáng tác những bài giảng hùng hồn, và đặt ra các cụm từ đã được tô nổi bật, ghi nhớ, trích dẫn, và đặt trên cửa tủ lạnh bởi hàng triệu người, chẳng hạn như cụm từ “Khi mình phục vụ đồng bào mình, thì tức là mình phục vụ Thượng Đế của mình vậy” (Mô Si A 2:17) hoặc “loài người có sinh tồn thì họ mới hưởng được niềm vui” (2 Nê Phi 2:25). |
Forse la prossima volta dovrai redigere anche il nostro piano di battaglia gia'che ci sei. Có lẽ ngươi nên hoạch định kế hoạch tác chiến cho lần tới trong khi ngươi làm thế. |
Snow di redigere una costituzione e uno statuto, da sottoporre all’attenzione del presidente Joseph Smith prima della nostra riunione prevista il giovedì successivo». Snow và yêu cầu chị viết một Bản Hiến Pháp và Điều Lệ cho chúng tôi và nạp hai bản này cho Chủ Tịch Joseph Smith trước buổi họp thứ Năm tới của chúng tôi.” |
Quasi 70 anni dopo, da presidente della Chiesa, si è soffermato a riflettere con un certo orgoglio sul desiderio che aveva di redigere al meglio il verbale del quorum dei diaconi. Gần 70 năm sau, với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, ông nhớ lại với một chút tự hào về ước muốn của ông để làm cho biên bản của nhóm túc số là tốt nhất mà họ có thể có được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redigere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới redigere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.