referát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referát trong Tiếng Séc.
Từ referát trong Tiếng Séc có các nghĩa là báo cáo, 報告, Báo cáo, ban, trương mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referát
báo cáo(report) |
報告(report) |
Báo cáo(report) |
ban(department) |
trương mục
|
Xem thêm ví dụ
Patnáctiletý Philip, který chodí na střední školu v australském městě Sydney, dostal v rámci výuky zeměpisu za úkol navštívit nějakou sportovní, politickou, kulturní nebo náboženskou komunitu ve městě a napsat o tom referát. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
Učitelce se Andrejovo pojednání tak líbilo, že chlapce vybídla, aby si o Ježíši Kristu připravil ústní referát. Cô giáo rất thích bài luận văn nên đã mời em chuẩn bị một bài về Chúa Giê-su để lên đọc trước lớp. |
Andrej poznamenal: „Za referát mi dala výborné známky a pochválila mě za to, že mám své přesvědčení a nestydím se za ně. Andrey nói: “Cô giáo cho em điểm cao và khen em đã không hổ thẹn nói lên đức tin vững chắc của em. |
Vyhledala jsem si o tom nějaké informace a o týden později jsem před třídou přednesla referát o tom, proč se svědkové Jehovovi snaží být čistí v mravním, duchovním i tělesném ohledu. Vì vậy, tuần lễ tiếp theo, sau khi cẩn thận tra cứu tài liệu, tôi trình bày đề tài này cho cả lớp, giải thích tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng giữ thanh sạch về mặt đạo đức, tâm linh và thể chất. |
Jednou dal učitel Čʹ-chaovi za úkol, aby ve třídě přednesl referát o svém náboženství. Một lần, thầy giáo phân công Zhihao làm bài thuyết trình về tôn giáo của em. |
Když se Eleně naskytla příležitost, aby celé třídě vysvětlila svoje stanovisko, nabídla se, že přednese referát. Khi có cơ hội để giải thích lập trường của mình, Elena tình nguyện thuyết trình cho cả lớp nghe. |
Přišel den, kdy měla referát přednést. Cuối cùng, ngày nói bài thuyết trình đã đến. |
Než se studenti nadáli, odevzdávali své poslední písemné cvičení, přednášeli svůj poslední ústní referát, a byl tu den graduace. Thấm thoắt mới đó mà đã đến ngày họ nộp bài viết cuối cùng, thuyết trình lần cuối, và đến ngày mãn khóa. |
S klidem jsem přednášela svůj referát před členy poroty. (Amber, žákyně šesté třídy) Em cảm thấy tự tin khi cho bài tường trình trước ban giám khảo. —Amber, học lớp sáu. |
Katarzyna si pro svůj referát vyhledává biblické texty Malwina đang chuẩn bị bài vài ngày trước khi trình bày tại trường |
19 Její referát udělal velký dojem Khi người thân thuộc không cùng đạo |
Při následující hodině literatury přednesl svůj referát před celou třídou. Vào giờ văn sau, Andrey đứng trước lớp đọc bài luận văn của mình cho cả lớp nghe. |
Minulý rok, když jí bylo osm, dělala do školy nějaký referát nebo domácí úkol o žábách. Năm ngoái, khi nó 8 tuổi, Nó được giao một bài luận, một bài tập về những con ếch. |
Jedna studentka píše: „Když jsme ve třídě dostali příležitost přednést referát, přihlásila jsem se, že si ho připravím. Một sinh viên viết như sau: “Khi có cơ hội làm bài thuyết trình ở trường, tôi liền tình nguyện tham gia. |
V závěru svého referátu Mateusz informoval o stavbách sálů Království a prohlásil: „Chtěli byste náš sál navštívit? Để kết thúc, Mateusz kể chuyện xây dựng Phòng Nước Trời và hỏi: “Các bạn có muốn đến thăm Phòng Nước Trời của chúng tôi không? |
O týden později měli referát o své víře studenti, kteří jsou členy jiné církve. Một tuần sau, các học sinh khác có bài thuyết trình về niềm tin của mình với tư cách là thành viên của nhà thờ. |
Ze dvacetiminutového referátu, který si Susana původně připravila, byl nakonec program na tři hodiny. Susana định chỉ nói bài thuyết trình trong vòng 20 phút, nhưng lại kéo dài đến 3 tiếng. |
Když si Chuej-pchinžina spolužačka Šu-sia připravovala referát o násilí v rodinách, Chuej-pching jí dala vydání Probuďte se! Khi cô bạn cùng lớp là Shuxia soạn một báo cáo về nạn bạo hành trong gia đình, Huiping đưa cho bạn ấy cuốn Tỉnh Thức! |
Například jedni rodiče nechali svého desetiletého syna Brandona přednést referát na námět „Proč je v Bibli had použit jako symbol Satana?“. Chẳng hạn, một gia đình đã để cho cậu con trai lên mười tên là Brandon trình bày đề tài: “Tại sao Đức Giê-hô-va dùng con rắn tượng trưng cho Sa-tan?”. |
Pokaždé, když dostala za úkol přednést před třídou nějaký referát, zvolila si takový námět, který jí umožnil taktně vydat svědectví o Božím Království. Khi được chỉ định phần thuyết trình cho cả lớp, chị chọn đề tài nào cho chị cơ hội để làm chứng khéo léo về Nước Đức Chúa Trời. |
Někteří si pro školní referát nebo projekt vybrali takový námět, který jim umožnil vydat svědectví Khi được cho bài tập đặc biệt hay bài tường trình, một số em đã chọn một đề tài để có dịp làm chứng |
Kde máš referát? Bài luận của em đâu? |
Když odpověděla, že ano, vysvětlil jí, že on a jeho matka se snaží pomoci jeho sestře, protože dostala ve škole za úkol napsat referát o Kanaďanech. Khi Adrienne khẳng định điều ấy, em liền giải thích rằng em và mẹ đang cố gắng giúp người em gái làm một bài tường trình về dân Canada. |
Videonahrávky a referáty Băng video và những bài tập đặc biệt |
Philip se rozhodl, že to bude referát o jednom místním sboru svědků Jehovových, do něhož patří on i jeho rodina. Philip chọn tường trình về hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương, nơi em cùng gia đình là thành viên. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.