factory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ factory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factory trong Tiếng Anh.

Từ factory trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà máy, xưởng, cơ xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ factory

nhà máy

noun (manufacturing place)

Now, cigarettes out the factory gate are very cheap.
Hiện nay, thuốc lá ra khỏi cổng nhà máy rất rẻ .

xưởng

noun

Instead, my first job was working on the stitching machine in the factory.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.

cơ xưởng

noun

This has now expanded into other factory buildings and an office complex.
Hiện nay việc ấn loát đã mở rộng sang các cơ xưởng khác và một khu văn phòng.

Xem thêm ví dụ

Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less.
Vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn.
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids.
Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy).
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms.
David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi.
When I entered high school, I was promoted to work on the factory floor.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
Late in 2007, Cessna purchased the bankrupt Columbia Aircraft company for US$26.4M and would continue production of the Columbia 350 and 400 as the Cessna 350 and Cessna 400 at the Columbia factory in Bend, Oregon.
Cuối năm 2007, Cessna thâu tóm Công ty Máy bay Columbia bị phá sản với mức giá 26,4 triệu USD và tiếp tục sản xuất mẫu Columbia 350 và Columbia 400 với tên gọi mới lần lượt là Cessna 350 và Cessna 400 tại nhà máy Columbia ở Bend, Oregon.
Some factory, maybe?
Có lẽ là một phân xưởng?
This rainfall cycle, this rainfall factory, effectively feeds an agricultural economy of the order of 240 billion dollars-worth in Latin America.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov.
Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug.
Traditionally, a factory outlet was a store attached to a factory or warehouse, sometimes allowing customers to watch the production process such as in the original L.L. Bean store.
Theo truyền thống, một outlet nhà máy là một cửa hàng bán trực tiếp các mặt hàng được sản xuất tại nhà máy hoặc được vận tải từ kho chứa hàng, đôi khi nhà sản xuất còn cho phép khách hàng xem trực tiếp công đoạn sản xuất sản phẩm từ đầu đến cuối, ví dụ như tại cửa hàng của L.L. Bean.
Instead, my first job was working on the stitching machine in the factory.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
The same methods of quality control later turned Japanese factories into world leaders in cost-effectiveness and production quality.
Các phương pháp tương tự kiểm soát chất lượng sau đó được áp đunuunnggjtrong các nhà máy Nhật bản bởi nhà lãnh đạo thế giới giam hiệu quả chi phí và tăng chất lượng sản xuất.
Both factories are independent from the Tupolev design bureau and have some control over the design of the variant they produce.
Cả hai nhà máy đều độc lập với phòng thiết kế Tupolev và có một số quyền kiểm soát với bản thiết kế biến thể mà họ chế tạo.
The factory did not just make missiles.
Tên lửa đất đối không cũng có thể tấn công máy bay.
I've spent a lot of time in Finland at the design factory of Aalto University, where the they have a shared shop and shared fab lab, shared quiet spaces, electronics spaces, recreation places.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung.
It was made of steel and manufactured by the Fábrica de Braço de Prata (military factory of Braço de Prata) in Lisbon.
Loại súng tiểu liên này được sản xuất bởi tại nhà máy sản xuất vũ khí Fábrica do Braço de Prata ở Lisbon.
Three prototypes were tested in 1966 in the Chelyabinsk factory.
Ba mẫu thử nghiệm đã được kiểm tra ở nhà máy Chelyabinsk vào năm 1966.
Polluting wastewater had damaged the fisheries around Minamata ever since the opening of the Chisso factory in 1908.
Nguồn nước bị ô nhiễm đã làm tổn hại nặng nền nền công nghiệp cá xung quanh Minamata kể từ khi nhà máy Chisso được mở cửa vào năm 1908.
Her parents were both employees of a fish factory.
Cha mẹ bà đều là nhân viên của một nhà máy cá.
On 25 November 2004 WPP closed the Burntwood factory and stopped manufacturing Picquotware: all assets were sold on 14 December 2004.
Ngày 25 tháng 11 năm 2004 WPP tiến hành đóng cửa nhà máy sản xuất tại Burntwood, ngưng sản xuất Picquotware, và tất cả các tài sản đã được bán vào ngày 14 tháng 12 năm 2004.
Our kid's immune system has a factory defect.
Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước.
They died of injuries -- being gored by an ox, shot on a battlefield, crushed in one of the new factories of the Industrial Revolution -- and most of the time from infection, which finished what those injuries began.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Therefore, with the release of openSUSE 13.2, Tumbleweed and Factory merge.
Do đó, với việc phát hành openSUSE 13.2, Tumbleweed và Factory hợp nhất.
After the reign of Justinian I, the manufacture and sale of silk became an imperial monopoly, only processed in imperial factories, and sold to authorized buyers.
Sau triều đại Justinian I, việc sản xuất và bán lụa trở thành một độc quyền của hoàng gia, lụa chỉ được sản xuất trong các nhà máy đế quốc, và chỉ bán cho những người mua được uỷ quyền.
The first volume was published by Media Factory under their MF Bunko J label on May 31, 2009.
Volume đầu tiên được đăng bởi Media Factory dưới nhãn MF Bunko J của họ vào ngày 31 tháng 5 năm 2009.
His father, however, refused to support him financially as an artist, so Georges settled with supervising the machinery at the family factory.
Tuy nhiên, cha anh đã từ chối hỗ trợ tài chính cho anh như một nghệ sĩ, vì vậy Georges ổn định cuộc sống với công việc giám sát máy móc tại nhà máy của gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới factory

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.