refrigeration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refrigeration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refrigeration trong Tiếng Anh.

Từ refrigeration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm lạnh, sự ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refrigeration

sự làm lạnh

noun

sự ướp lạnh

noun

Xem thêm ví dụ

The refrigerator dragged him.
Thủy tổ Phạm Ông Chăm.
Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator.
Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh.
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, các thiết bị tạo lạnh khác.
Refrigeration?
Ướp lạnh?
It relies too much on transportation, chemical fertilization, big use of water and also refrigeration.
Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản.
As the name suggests -- the cold chain -- it's the requirements of keeping a vaccine right from production all the way through to when the vaccine is applied, to keep it refrigerated.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
On 13 August 2015, shortly after 06:00 local time (03:00 UTC), a bomb-packed refrigeration truck was detonated in Sadr City.
Ngày 13 tháng 8 năm 2015, khoảng 06:00 giờ địa phương (03:00 UTC), quả bom trong một chiếc xe tải đã phát nổ.
Tape a set to your refrigerator.
Dán chúng lên tủ lạnh.
Mobile refrigeration was invented by Frederick McKinley Jones, who co-founded Thermo King with entrepreneur Joseph A.
Điện lạnh di động được phát minh bởi Frederick McKinley Jones, người đồng sáng lập Thermo King với doanh nhân Joseph A.
A woman went boating on Sunday taking with her some cans of coke which she put into the refrigerator of the boat .
Một phụ nữ đem theo vài lon côca trong khi đi chèo thuyền vào hôm chủ nhật và để chúng trong tủ lạnh trên thuyền .
Watching them I remembered holding on to Buckleys hand the day we went to bury the refrigerator.
Nhìn hai người tôi nhớ lại lúc nắm tay Buckley hôm mấy bố con tôi đem tủ lạnh đi vứt.
Some family heads write out a brief agenda and post it where the family can easily see it, such as on the refrigerator.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
Household items such as refrigerators quite obviously cannot be switched off.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
An ice machine, however, particularly if described as 'packaged', would typically be a complete machine including refrigeration, controls, and dispenser, requiring only connection to power and water supplies.
Một máy nước đá, đặc biệt nếu mô tả là 'đóng gói', thường sẽ là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm cả tủ lạnh và bộ phận điều khiển, chỉ yêu cầu nối điện là hoạt động.
That means we need to call " smart water " dumb water, because it's dumb, because it's in a plastic bottle, and shipped around in diesel trucks and refrigerated until we get thirsty.
Nghĩa là ta cần gọi mấy thứ nước đóng tưởng như thông minh kia là " ngu ngốc " vì đó là đồ đóng hộp nhựa, được vận chuyển trong xe chạy dầu diesel và bảo quản lạnh đến khi ta khát.
William " the refrigerator " Perry.
Marouane " Đầu " Fellani.
We found some nontoxic refrigerants that worked at very low vapor pressures.
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
“Anyway, we were crammed in groups of six in these tiny cells each the size of a refrigerator.
Chúng tao bị nhét bừa thành từng nhóm sáu người một vào một xà lim, mỗi cái chỉ bằng cỡ cái tủ lạnh.
Money was a problem in their household; Schwarzenegger recalled that one of the highlights of his youth was when the family bought a refrigerator.
Nhà ông khá nghèo; Schwarzenegger nhớ lại cột mốc kỷ niệm quan trọng thời trai trẻ là khi gia đình ông mua một chiếc tủ lạnh.
We put them in bottles, refrigerate them, and then we reuse that bottle again and again and again.
Chúng tôi cho nước vào chai, làm lạnh và sử dụng cái chai đó hết lần này qua lần khác.
That is why shelf life is generally extended by temperature control: (refrigeration, insulated shipping containers, controlled cold chain, etc.) and why some medicines and foods must be refrigerated.
Đó là lý do tại sao thời hạn sử dụng thường được kéo dài bằng cách kiểm soát nhiệt độ: (làm lạnh, container vận chuyển cách nhiệt, chuỗi lạnh được kiểm soát, v.v.) và tại sao một số loại thuốc và thực phẩm phải được làm lạnh.
Well, sometimes I think I need to empty my refrigerator and set it on fire, you know?
Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không?
Advances in refrigeration, international and transcontinental shipping, marketing and commerce have resulted in an international marketplace, where the consumer has literally hundreds of choices between various styles of local, regional, national and foreign beers.
Những tiến bộ trong việc làm lạnh, vận chuyển xuyên lục địa và quốc tế, tiếp thị và thương mại có kết quả trong một thị trường quốc tế, nơi người tiêu dùng có hàng trăm sự lựa chọn giữa các loại bia khác nhau của địa phương, vùng, quốc gia và nước ngoài.
You oughta buy yourself a new refrigerator.
Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới.
They may suppress it and put it in the refrigerator.
Họ có lẽ nén nó lại và cất trong tủ lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refrigeration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.