refuge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refuge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refuge trong Tiếng Anh.

Từ refuge trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, cho ẩn náu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refuge

nơi trú ẩn

noun

But their hollow refuge will not shield them.
Nhưng nơi trú ẩn giả tạo ấy sẽ chẳng che chở họ được.

nơi ẩn náu

noun

But a refuge needs more than walls and weapons to maintain its security.
Nhưng muốn được an toàn, nơi ẩn náu không phải chỉ cần có tường thành và vũ khí.

cho ẩn náu

verb

Xem thêm ví dụ

Near Mono Lake, they took refuge with the nearby Mono tribe of Paiute.
Gần hồ Mono, họ đã lánh nạn với bộ lạc Mono gần đó của Paiute.
Who are the present-day “sons of Israel,” and how long must they stay in the “city of refuge”?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?
16 During these stressful last days, has not Jehovah “rendered wonderful loving-kindness” to those who have taken refuge in him?
16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?
The marshes in northern Kuwait and Jahra have become increasingly important as a refuge for passage migrants.
Các đầm lầy tại miền bắc Kuwait và Jahra ngày càng trở nên quan trọng với vai trò là nơi trú ẩn cho di cư qua lại.
This provides refuges for juvenile salmon so they do not have to swim into large channels where they are subject to predation.
Nó cung cấp nơi trú ngụ cho cá hồi non để chúng không phải bơi trong những kênh lớn nơi chúng dễ trở thành đối tượng bị săn đuổi.
We can take refuge inside the Mountain.
Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi.
On November 11, 1960, after the failed military coup he gave refuge to his friend Phan Huy Đán which resulted in the imprisonment of his family for almost 4 years (his son Đinh Xuân Quân was released after 6 months of detention).
Vào tháng 11 năm 1960, sau vụ đảo chính hụt của một số sĩ quan, ông đã cho ông Phan Huy Đán trú ẩn trong nhà và kết quả là cả gia đình ông bị giam trong nhiều năm (riêng người con trai, Đinh Xuân Quân, vì còn đi học nên được thả sau 6 tháng).
Instead, we echo the words of the psalmist: “God is a refuge for us. . . .
Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[
Is there another town or a state or a country where it is safe, where one can find refuge?
Có một thị trấn, tiểu bang hoặc quốc gia nào khác mà được an toàn, nơi mà người ta có thể tìm được chỗ dung thân không?
This included 2.4 million who sought refuge in neighboring countries.
Con số này gồm cả 2.400.000 người xin tị nạn tại các nước láng giềng.
However, government forces easily defeated the insurgency and a sizable portion of the insurgents sought refuge in Pakistan where they enjoyed the support of Zulfikar Ali Bhutto's government, which had been alarmed by Daoud's revival of the Pashtunistan issue.
Tuy nhiên, các lực lượng chính phủ dễ dàng đàn áp và một số lớn nổi dậy đã phải chạy tị nạn tại Pakistan nơi họ nhận được sự hỗ trợ của chính phủ của Thủ tướng Zulfikar Ali Bhutto, chính phủ Pakistan từng lo lắng trước nỗ lực hồi sinh vấn đề Pashtunistan của Daoud.
What does taking refuge in Jehovah involve?
Náu thân nơi Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì?
I also testify that Jesus Christ has called apostles and prophets in our day and restored His Church with teachings and commandments as “a refuge from the storm, and from wrath” that will surely come unless the people of the world repent and return to Him.14
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơidung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
Relief Society Was Organized to Be a Defense and a Refuge
Hội Phụ Nữ Được Tổ Chức để Bảo Vệ và Làm Một Nơi Nương Tựa
(1 Thessalonians 5:17; Hebrews 5:7) For his part, Jehovah promises all who take refuge in him that they will come to no spiritual harm. —Psalm 91:1-10; Proverbs 1:33.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; Hê-bơ-rơ 5:7) Về phần Đức Giê-hô-va, Ngài hứa rằng tất cả những người nương náu nơi Ngài sẽ không bị tổn hại về thiêng liêng.—Thi-thiên 91:1-10; Châm-ngôn 1:33.
Given his close relationship with the Ptolemies, he ultimately decided that Egypt would be his place of refuge, where he could replenish his forces.
Vốn có mối quan hệ thân thiết với nhà Ptolemaios, ông ta cuối cùng đã quyết định rằng Ai Cập sẽ là nơi trú ẩn của mình, tại đó ông ta có thể bổ sung cho lực lượng của mình.
The alternative that scares them so much they turn to Dr. King in refuge.
Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King.
Among Jehovah’s Witnesses, congregation elders serve as a refuge for those who suffer.
Trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va có các trưởng lão hội thánh làm nơi ẩn náu cho những ai đau khổ.
The Arctic Interagency Visitor Center in nearby Coldfoot is open from late May to early September, providing information on the parks, preserves and refuges of the Brooks Range, Yukon Valley and the North Slope.
Trung tâm hành khách trực tuyến nằm tại Coldfoot mở cửa từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 9 là nơi cung cấp các thông tin về Vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu vực hoang dã ở dãy núi Brooks, thung lũng Yukon và Bắc Slope.
In India, it is believed that Layla and Majnun found refuge in a village in Rajasthan before they died.
Ở Ấn Độ người ta cho rằng Layla và Majnun đã từng trốn đến một ngôi làng vùng Rajasthan trước khi chết.
Isaiah 28:17 points out: “The hail must sweep away the refuge of a lie, and the waters themselves will flood out the very place of concealment.”
Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”.
Laura’s dread of strangers came over her and the open door ahead seemed a refuge from their eyes.
Cơn sợ hãi người lạ lại ào đến với Laura và khung cửa mở ở phía trước giống như sự cứu giúp cô thoát khỏi những con mắt.
" there is no refuge from memory and remorse in this world.
" Không có nơi ẩn náu khỏi trí nhớ và hối hận trên thế giới này.
We know that the homes we establish, and those of our descendants, will be the refuge spoken of in the revelations—the “light,” the “standard,” the “ensign” for all nations, and the “refuge” against the gathering storms (see D&C 115:5–6; Isaiah 11:12; 2 Nephi 21:12).
Chúng ta biết rằng nhà cửa mà chúng ta thiết lập và nhà cửa của con cháu chúng ta sẽ là nơi dung thân được nói đến trong những điều mặc khải—“ánh sáng,” “tiêu chuẩn đạo đức,” “cờ lệnh” cho tất cả các quốc gia, và “nơi dung thân” chống lại những cơn bão đang tụ lại (xin xem GLGƯ 115:5–6; Ê Sai 11:12; 2 Nê Phi 21:12).
These members of the great crowd cannot come out of this refuge city immediately after the great tribulation.
Những người thuộc đám đông không thể ra khỏi thành ẩn náu đó ngay sau khi hoạn nạn lớn xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refuge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.