regain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regain trong Tiếng Anh.

Từ regain trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy lại, chiếm lại, chuộc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regain

lấy lại

verb

How long will it take for her husband to regain her trust and respect?
Phải mất bao lâu để người chồng lấy lại được lòng tin cậy và kính trọng của chị?

chiếm lại

verb

Every foot of Italian soil must be regained.
Mỗi tấc đất của Ý phải được chiếm lại.

chuộc lại

verb

Xem thêm ví dụ

Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements.
Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube.
After his death, Seti regained power and destroyed most of Amenmesse's monuments.
Sau khi ông chết, Seti II lấy lại sức mạnh và bị phá hủy rất nhiều của vật và kỳ tích của Amenmesse.
Now, in the final years of Hyrcanus’ reign, the Sadducees regained control.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
She needs to talk about it so that she can regain control.
Con bé cần phải nói về điều này để con bé có thể kiểm soát lại mình.
He proposed two options: either launch an immediate counter-attack to regain the reservoirs and the military food depots in the Bukit Timah region, or surrender.
Hai phương án đã được ông đưa ra: tổ chức ngay một cuộc phản công để chiếm lại bể chứa nước và kho lương thực tại Bukit Timah hoặc là đầu hàng.
To defend the East India Company and to regain England's economic stability, Mun published A Discourse of Trade from England unto the East-Indies.
Nhằm bảo vệ cho Công ty Đông Ấn và khôi phục lại sự ổn định nền kinh tế của nước Anh, Mun đã cho xuất bản tác phẩm A Discourse of Trade from England unto the East-Indies (Khảo luận về thương mại từ Anh tới Đông Ấn).
After World War I, Soviet Russia wanted to regain Latvia, since it had once been a part of the Russian Empire.
Sau thế chiến thứ nhất, Xô Viết Nga muốn tái chiếm Latvia, mà đã từng là một phần của đế quốc Nga.
He decided not to accept any wages from the club whilst he regained fitness.
Anh quyết định không chấp nhận bất kỳ khoản lương nào từ câu lạc bộ trong khi anh chưa lấy lại được sức khỏe.
The Sri Lankan military launched an offensive, called "Operation Liberation" or Vadamarachchi Operation, during May–June 1987 to regain control of the territory in the Jaffna peninsula from the LTTE.
Quân đội Sri Lanka đã phát động một cuộc tấn công, được gọi là "Chiến dịch giải phóng" (hoặc Hoạt động Vadamarachchi), trong tháng 5-tháng 6 năm 1987, để giành lại quyền kiểm soát lãnh thổ ở bán đảo Jaffna từ LTTE.
How have some in full-time service regained power?
Vài người trong công tác phụng sự trọn thời gian đã được thêm sức thế nào?
Just one month later, Argentina replaced them, reaching the top for the first time, but Italy regained its place in April.
Một tháng sau, Argentina lên thế chỗ Ý nhưng đã bị Ý lấy lại vào tháng 4.
Having survived an attack by several guards dressed up as rebels and having realized the true fate of Sun Bak-Yeung and Yuk-Ying, she went on to confront the Empress directly at her residence and appeared to regain her superior political position.
Sống sót sau cuộc tấn công của một số lính gác ăn mặc như quân nổi dậy và nhận ra số phận của Tôn Bạch Dương và Ngọc Doanh, bà trực tiếp đối đầu với Hoàng hậu ngay tại cung của Hoàng Hậu và lấy lại được vị thế chính trị của mình.
The Beiersdorf company begins to regain its trademarks again.
Công ty Beiersdorf bắt đầu lấy lại nhãn hiệu của mình.
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
Her attempt in the 2005 elections to regain her seat representing the Harare North constituency was a failure, garnering only 5,134 votes to 11,262 for incumbent Stevenson.
Nỗ lực của bà trong cuộc bầu cử năm 2005 để lấy lại ghế của bà đại diện cho khu vực bầu cử Harare North là một thất bại, chỉ thu được 5.134 phiếu bầu so với 11,262 phiếu của Stevenson đương nhiệm.
Do I not look like a man who has searched the globe, looking for just one more eye to eat, in hopes of regaining sufficient humanity to return to his research?
Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao?
In most cases in the Book of Mormon, people regained their lands through war, but in this case the Nephites regained their lands because their enemies repented and accepted the gospel.
Trong hầu hết các trường hợp trong Sách Mặc Môn, dân chúng lấy lại đất đai của họ qua chiến tranh, nhưng trong trường hợp này dân Nê Phi lấy lại đất đai của họ vì kẻ thù của họ hối cải và chấp nhận phúc âm.
We did not have a place to live, and a major challenge was that of regaining our status as permanent residents.
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân.
In the Treaty of Berwick, Charles regained custody of his Scottish fortresses and secured the dissolution of the Covenanters' interim government, albeit at the decisive concession that both the Scottish Parliament and General Assembly of the Scottish Church were called.
Trong hiệp ước Berwick, Charles giành lại được quyền quản lý pháo đài Scotland và bảo đảm việc giải thể chính phủ lâm thời trưởng lão, dù vậy sự nhượng bộ dành cho cả Nghị viện Scotland và Nhà thờ cũng không ít.
I needed some time to regain my strength, but once I did, we again took up the full-time service.
Tôi cần một thời gian để lại sức nhưng sau khi hồi phục, chúng tôi lại phụng sự trọn thời gian.
But the congregation’s elders offered encouragement and helped her to regain spiritual strength.
Nhưng các trưởng lão của hội thánh đã khích lệ và giúp chị có lại mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status.
Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn.
He regained the use of his eye and read 10 pages every day for nearly three months.
Ông đã có lại thị lực của mình và đọc 10 trang mỗi ngày trong gần ba tháng.
For a while his faith weakened, but he regained it before the end of his life.
Điều này khiến cha rất nản lòng và suy giảm đức tin trong một thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.