regardless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regardless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regardless trong Tiếng Anh.

Từ regardless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chấp, không chú ý tới, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regardless

bất chấp

adverb

The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.

không chú ý tới

adjective

không kể

adjective

Regardless of that, you control the power now.
Không kể chuyện đó, giờ anh đang điều khiển khả năng đó.

Xem thêm ví dụ

It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group.
Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội.
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence.
IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier.
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
(Ephesians 4:32) Regardless of what others may do, we need to exercise restraint, being kind, compassionate, forgiving.
(Ê-phê-sô 4:32) người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
Regardless, we could use Simmons'eyes on these samples.
Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này.
Since spiritism brings a person under the influence of the demons, resist all its practices regardless of how much fun, or how exciting, they may seem to be.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
This agrees with the meaning of the Hebrew word for it, ’a·boh·dáh, which literally means “service”, regardless of to whom it is rendered.’
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
20 Having God’s view of people also means preaching to all, regardless of their circumstances.
20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa.
The display creative types available later are the same regardless of this selection.
Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào.
So with this philosophy, I hope that all of you, regardless of your obstacles, can have a very happy life as well.
Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc.
A: Any publisher or website in the world, regardless of the designation as an affected European press publication, is able to control snippets for their websites using multiple methods.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
At some point after their release, they realized that regardless of their motives, signing the declaration was wrong.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
We had a horse-drawn carriage with curtains at the windows, so that regardless of the weather, we could attend church Sunday morning.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật thời tiết thế nào đi nữa.
Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed.
Bản thể học (khoa học thông tin) hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện.
Regardless of what your mate chooses to do, let Bible principles make you a better spouse.
Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn.
Regardless of your circumstances, your personal history, or the strength of your testimony, there is room for you in this Church.
Bất kể hoàn cảnh, lịch sử cá nhân, hay sức mạnh của chứng ngôn của các bạn, thì vẫn có chỗ cho các bạn trong Giáo Hội này
Under the Constitution of North Korea, all citizens 17 and older, regardless of party affiliation, political views, or religion, are eligible to be elected to the legislature and vote in elections.
Theo Hiến pháp Bắc Triều Tiên hiện tại (2010), mọi công dân từ 17 tuổi trở lên, bất kể đảng phái, quan điểm chính trị hay tôn giáo đều đủ tư cách được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao.
But did he mean that he would be with everyone who claimed to be his follower, regardless of that person’s conduct?
Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao?
Many citizens in Rome used Roman public baths, regardless of socioeconomic status.
Mọi người ở Roma lúc đó đều sử dụng phòng tắm công cộng La Mã, bất kể tình trạng kinh tế xã hội.
But the total energy of the system, including kinetic energy, fuel chemical energy, heat, etc., is conserved over time, regardless of the choice of reference frame.
Nhưng tổng năng lượng của hệ, kể cả động năng, hóa năng của nhiên liệu, nhiệt,..., được bảo toàn theo thời gian, bất kể đến cách chọn hệ quy chiếu.
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy.
Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý.
This is in contrast to most RTS games, where units fight and move regardless of their closeness to death.
Điều này trái ngược với hầu hết các trò chơi RTS, là các đơn vị quân chiến đấu và di chuyển bất kể sự gần gũi của họ cho đến chết.
That is, light in vacuum propagates with the speed c (a fixed constant, independent of direction) in at least one system of inertial coordinates (the "stationary system"), regardless of the state of motion of the light source.
Có nghĩa là ánh sáng trong chân không chuyển động với tốc độ c (một hằng số cố định, độc lập với hướng chuyển động) trong ít nhất mọi hệ quy chiếu quán tính (còn gọi là "hệ quy chiếu dừng"), bất kể trạng thái chuyển động của nguồn sáng là như thế nào.
This desire dwells in our hearts, regardless of age.
Ước muốn này nằm trong tâm hồn chúng ta, bất kể tuổi tác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regardless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới regardless

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.