regale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regale trong Tiếng Anh.

Từ regale trong Tiếng Anh có các nghĩa là chè chén thoả thích, bữa tiệc, hưởng cho kỳ thoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regale

chè chén thoả thích

verb

bữa tiệc

verb

hưởng cho kỳ thoả

verb

Xem thêm ví dụ

The reign of Langdarma (Glang dar ma), regal title Tri Uidumtsaen (Khri 'U'i dum brtsan), was plagued by external troubles.
Triều đại Langdarma (Wylie Glang dar ma, đế hiệu là Tri Uidumtsaen Khri 'U'i dum brtsan đầy những vấn đề đến từ bên ngoài.
On April 20, 2018, both Fandango and Regal Cinemas announced that Deadpool 2 was the best pre-selling R-rated film in their respective histories.
Vào ngày 20 tháng 4 năm 2018, cả Fandango và Regal Cinemas đều thông báo rằng Deadpool 2 là bộ phim được xếp hạng R bán chạy nhất trong lịch sử tương ứng của họ.
John was duly executed, but his claims resonated with those criticising Edward for his lack of regal behaviour and steady leadership.
John bị hành hình đúng lúc, nhưng tuyên bố của ông gây được tiếng vang lớn đối với những ai chỉ trích Edward về việc ông thiếu cử chỉ vương giả và khả năng lãnh đạo vững vàng.
The Upper Harz Water Regale (German: Oberharzer Wasserregal) is a system of dams, reservoirs, ditches and other structures, much of which was built from the 16th to 19th centuries to divert and store the water that drove the water wheels of the mines in the Upper Harz region of Germany.
Oberharzer Wasserregal (tiếng Đức: Oberharzer Wasserregal) là một hệ thống các đập, hồ chứa, mương và các cấu trúc khác, phần lớn được xây dựng từ 16 đến thế kỷ 19 để chuyển hướng và lưu trữ các nước để làm năng lượng đẩy các bánh xe nước của các mỏ ở vùng Oberharzer của Đức.
William, however, would be king even after his wife's death, and "the sole and full exercise of the regal power executed by the said Prince of Orange in the names of the said Prince and Princess during their joint lives."
Tuy nhiên William (Willem) vẫn sẽ là vua sau khi vợ ông chết, và "duy nhất và đầy đủ quyền lực của một vị vua sẽ được thực hiện đối với Hoàng thân Orange trong danh nghĩa Hoàng thân và Công nương trong cuộc sống của họ."
After the match, Regal stared down Ambrose, then applauded him and turned his head to allow Ambrose to deliver the Knee Trembler.
Sau trận đấu, Regal hoan nghênh Ambrose và cho phép Ambrose đánh anh với chiêu "Knee Trembler".
Kennedy felt the aircraft appeared too regal, and, on advice from his wife, First Lady Jacqueline Kennedy, he contacted the French-born American industrial designer Raymond Loewy for help in designing a new livery and interiors for the VC-137 jet.
Kennedy nghĩ rằng là máy bay sẽ nhìn quá lộng lẫy, và, với lời khuyên từ vợ là, Jacqueline Kennedy, ông đã tìm gặp một nhà thiết kế công nghiệp Mỹ gốc Pháp là Raymond Loewy nhằm tìm kiếm sự trợ giúp về màu sơn cũng như nội thất của máy bay mới.
Jennifer Coolidge as Zofia ”Sophie” Kaczyński (recurring, season 1; regular, seasons 2-6) is a buxom Polish woman who owns a cleaning company, lives in the apartment above the girls, and often regales them with stories about her sex life and growing up in Communist Poland.
Jennifer Coolidge trong vai Sophie Kachinsky (định kỳ, mùa 1; thường xuyên, mùa 2-nay), một phụ nữ Ba Lan sở hữu một công ty dọn dẹp nhà cửa, sống ở căn hộ lên lầu, trên căn hộ của các cô gái, và thường buôn dưa lê bằng những câu chuyện về cuộc sống tình dục của mình, cũng như về cộng đồng Ba Lan.
Rose decides to enroll at Regal Academy and learn how to use magic while having adventures with her friends.
Rose quyết định học tại đó, học cách sử dụng phép thuật và tham gia vào những chuyến phiêu lưu cùng những người bạn.
I could regale you with horror stories of ignorance over decades of experience as a forensic expert of just trying to get science into the courtroom.
Tôi có thể " thết đãi " quý vị bằng những câu chuyện kinh dị về sự thiếu hiểu biết qua hơn vài thập kỷ với kinh nghiệm làm việc như một chuyên gia pháp chứng trong việc cố gắng đưa khoa học vào trong xử án.
Jackie's never looked more regal.
Jackie không bao giờ xem những thú xa xỉ đó
I expect it is a relief, Lady Cersei, giving up your regal responsibilities.
Thái hậu Cersei, tôi cho rằng đây là 1 sự giải thoát, khi người từ bỏ quyền nhiếp chính.
In December 1404 the king granted the royal Stewart lands in the west, in Ayrshire and around the Firth of Clyde, to James in regality protecting them from outside interference and providing the prince with a territorial centre should the need arise.
Tháng 12 năm 1404, nhà vua ban cho James những vùng đất ở phía tây, gồm Ayrshire và xung quanh Firth của Clyde, James được nắm quyền lực như một vị vua và được bảo vệ họ khỏi sự can thiệp bên ngoài và có thể được cung cấp một địa hạt theo yêu cầu.
President McKay was dressed in a cream-colored suit and, with his wavy white hair, looked very regal.
Chủ Tịch McKay mặc bộ đồ vét màu kem và ông trông rất bệ vệ với mái tóc trắng gợn sóng.
True, the horrible public burnings that once regaled sadistic, callous crowds and clergy are a thing of the past.
Thật thì ngày nay không còn giàn thiêu sống giữa công cộng để thỏa mãn thú tính tàn bạo của đám đông dân chúng và lớp lãnh đạo tôn giáo thời xưa.
The Roman Kingdom, also referred to as the Roman monarchy, or the regal period of ancient Rome, was the earliest period of Roman history, when the city and its territory were ruled by kings.
Vương quốc La Mã, còn được gọi là chế độ quân chủ La Mã, hoặc là Thời kỳ vương quyền của La Mã cổ đại, là kỷ nguyên mở đầu của lịch sử La Mã, khi thành phố và vùng lãnh thổ của nó được cai trị bởi các vị vua.
But the quality of life that they possess and their experience in helping a world of imperfect people will equip them to hold a regal position in Jehovah’s purposes forever.
Tuy nhiên, vì có đời sống bất tử và nhiều kinh nghiệm giúp dân bất toàn trên đất nên họ sẽ vẫn làm vua và được Đức Giê-hô-va dùng để thực hiện ý định của ngài đến mãi mãi.
It tells the story of the overly protective clownfish Marlin (Albert Brooks), who along with a regal tang called Dory (Ellen DeGeneres), searches for his son Nemo (Alexander Gould).
Phim nói về câu chuyện của chú cá hề Marlin (do Albert Brooks lồng tiếng) cùng với một con cá khác là Dory (do Ellen DeGeneres lồng tiếng) đi tìm con trai của anh là Nemo (do Alexander Gould lồng tiếng).
The family name Caesar became so closely tied with sovereign rule that even after the end of the Caesarean dynasty, the name was retained as a regal title.
Họ Sê-sa trở nên quen thuộc và gắn liền với quyền cai trị, ngay cả sau khi triều đại của các Sê-sa suy tàn, họ đó vẫn được dùng làm tước hiệu của vua chúa.
Regal yet relatable.
Quyết đoán nhưng đáng tin.
Despite his icy and regal manner, Byakuya cares for and protects those important to him, even referring to Rukia, his adopted younger sister, as his "pride".
Mặc cho vẻ ngoài lạnh lùng và vương giả, nhưng Byakuya luôn quan tâm và bảo vệ những người quan trọng với anh, thậm chí còn đề cập đến Rukia là "niềm tự hào" của mình.
The vice-regal, legislative, administrative and judicial offices are all located in Kingston.
Các cơ quan lập pháp, hành chính và tư pháp đều nằm ở Kingston.
His regal presence (pa·rou·siʹa) is a time of global inspection.
Sự hiện diện (pa·rou·siʹa) trong vương quyền của ngài là một thời kỳ thanh tra trên toàn cầu (I Phi-e-rơ 2:12).
And even most regal I, your king, was frightened.
Và ngay cả ta cũng sợ hãi
An opportunity for Zenobia to expand her regal powers came in 269 C.E., when a pretender disputing Roman rulership appeared in Egypt.
Vào năm 269 CN, Zenobia có cơ hội để bành trướng vương quyền của bà khi một kẻ phản nghịch xuất hiện ở Ai Cập chống lại sự cai trị La Mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.