reggente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reggente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reggente trong Tiếng Ý.
Từ reggente trong Tiếng Ý có nghĩa là Nhiếp chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reggente
Nhiếp chínhadjective (titolo posseduto da un capo di stato ad interim in una monarchia) C'era un'udienza reale oggi, e il reggente in carica di solito presiede. Có một tiếp dân hôm nay và Nhiếp Chính phải làm điều đó. |
Xem thêm ví dụ
In seguito, il segretario privato del sultano Ismail Petra ha nominato il presidente del Consiglio di successione Tengku Abdul Aziz Tengku Mohd Hamzah reggente. Một sự kiện khác là thư ký riêng của Sultan Ismail Petra "công bố" chủ tịch Hội đồng Kế vị Tengku Abdul Aziz Tengku Mohd Hamzah là người nhiếp chính. |
Dal 1799 rivestì la carica di principe reggente del Portogallo (dal 1815 come principe reggente del Regno Unito di Portogallo, Brasile e Algarve), durante la malattia mentale di sua madre, la regina, alla quale succedette dopo la di lei morte. Ông đảm nhiệm chức vụ Hoàng tử nhiếp chính Bồ Đào Nha từ năm 1799 (và sau này, từ năm 1815, khi Hoàng tử nhiếp chính của Vương quốc thống nhất Bồ Đào Nha, Brazil và Algarves), do căn bệnh tâm thần của mẹ mình, nữ hoàng. |
Durante i primi anni di regno, Eucratide II potrebbe essere stato co-reggente del padre: sulle emissioni successive aggiunse il titolo Soter ("Salvatore"), forse un indizio del suo regno da solo. Trong những năm của ông trước đó, Eucratides II có thể là một đồng nhiếp chính với cha mình: trên tiền xu sau này của ông, ông sử dụng vương hiệu Soter (Đấng cứu tinh), mà có thể là một dấu hiệu cho thấy ông bây giờ cai trị riêng mình. |
All'inizio i sovrani rifiutarono di assumere titoli regali, accontentandosi del titolo di reggente (desi, sde srid). Lúc đầu, những người cai trị từ chối tước hiệu vương giả, bằng lòng với tước nhiếp chính (desi, sde srid). |
Quindi il Consiglio dei Reggenti non esiste piu'? Và chẳng còn Hội Đồng Lãnh Đạo nào nữa chứ? |
Quando Hideyoshi morì nel 1598, i reggenti che erano stati nominati per governare al posto di Hideyori incominciarono a lottare fra loro per il potere. Khi Hideyoshi qua đời năm 1598, các Nhiếp chính quan mà ông đã bổ nhiệm để lãnh đạo thay cho Hideyori lại đấu đá với nhau. |
C'era un'udienza reale oggi, e il reggente in carica di solito presiede. Có một tiếp dân hôm nay và Nhiếp Chính phải làm điều đó. |
Cos'ha da dire a riguardo il mio vice reggente, Yusuf? Vưu Tố Phúc, phó nhiếp chính của ta, ý khanh thế nào? |
Se dipendesse da me o dal mio vice reggente, Yusuf, la punizione di tuo padre sarebbe certa. Hãy nói về hình phạt với Yusuf, hoặc với ta |
Il Principe Reggente... Ha deciso di rifiutare la vostra offerta. Hoàng thân Nhiếp chính đã quyết định từ chối đề nghị của cậu. |
Verso la fine del 1833 Maria da Gloria fu proclamata regina e don Pietro diventò reggente. Đến cuối năm 1833, Maria da Glória được triều thần tôn làm nữ hoàng và Dom Pedro đảm nhiệm chức nhiếp chính. |
Il principe reggente sarebbe passato a essere appena il governatore di Rio de Janeiro. Vương tử Pedro kết quả chỉ là thống đốc của tỉnh Rio de Janeiro. |
A seguito dell'indipendenza indiana del 1947, il distretto divenne parte del Pakistan orientale, e Hill Tippera fu sottoposto a un consiglio reggente sino al 1949. Sau khi Ấn Độ độc lập vào năm 1947, huyện Tippera trở thành một bộ phận của Đông Pakistan, còn Đồi Tippera vẫn nằm dưới quyền của hội đồng nhiếp chính cho đến năm 1949. |
Accetta la veste cerimoniale del Reggente di Alamut. Cho phép con tặng cha áo choàng làm lễ của quan nhiếp chính Alamut. |
Il Consiglio dei Reggenti, come si fanno chiamare loro, sono solo un brando di folli, scimmioni ed ubriaconi. Bọn Hội Đồng Lãnh Đạo như chúng tự xưng là mấy thằng ngu ngốc, mấy con khỉ và mấy thằng nát rượu |
Il paese fu governato da diversi reggenti durante la sua minorità, che terminò ufficialmente nel 1578, sebbene non abbia preso pieno controllo del suo governo fino al 1581. Các người nhiếp chính đã cai quản khi ông còn nhỏ và chỉ chính thức chấm dứt năm 1578, dù ông không có đầy đủ quyền kiểm soát triều chính cho đến năm 1581. |
Nel 1550, la regina reggente di Jepara, Kalinyamat, allarmata dalla crescita del potere portoghese nella regione, inviò 4.000 soldati su 40 navi per soddisfare la richiesta del sultano Johor di liberare Malacca dai temuti europei. Một yêu cầu gửi đến Java vào năm 1550 dẫn đến Nữ hoàng Kalinyamat, quan nhiếp chính của Jepara đã gửi cùng 4,000 binh sĩ trên 40 tàu để đáp ứng yêu cầu của sultan Johor để lấy Malacca. |
Infine Hideyoshi Toyotomi, un feudatario di umili origini, riunificò in parte il paese diventando reggente imperiale nel 1585. Cuối cùng, Hideyoshi Toyotomi, một lãnh chúa xuất thân từ tầng lớp thấp kém, thống nhất một phần Nhật Bản và trở thành nhiếp chính vào năm 1585. |
Dal Principe Reggente stesso. Từ chính Hoàng thân Nhiếp chính. |
Il titolo di capitano reggente è attribuito ai due capi dello Stato della Repubblica di San Marino. Đại chấp chính (tiếng Ý: Capitani reggenti) là vị trí của hai người đứng đầu nhà nước Cộng hòa San Marino. |
Pur continuando a riconoscere i Phagmodrupa, i Rinpungpa con il tempo si costruirono successivamente una forte posizione, assumendo il titolo di desi (reggente). Trong khi vẫn công nhận Phách Mộc Trúc Ba, họ sau đó đã xây dựng cho mình một thế lực hùng mạnh, lấy tước hiệu desi (nhiếp chính). |
Il reggente ha dovuto ucciderla, mio signore. Nhiếp chính buộc phải giết cô ta. |
Le Sorelle d'America mi avevano appena nominata Reggente dello Stato. Con gái tổng thống bổ nhiệm mẹ làm nhân viên hội đồng quản trị |
Arrideo, l'ex reggente, ricevette la Frigia ellespontica. Arrhidaeus, cựu nhiếp chính được nhận Hellespontine Phrygia. |
È da evidenziare che la carica imperiale di entrambi (Giovanni VII e Andronico V) era meramente simbolica e non potevano mai essere giudicabili come "co-imperatori" (ad ogni modo Giovanni VII regnò come imperatore di Bisanzio per cinque mesi del 1390, e poi come reggente di Costantinopoli dal 1399 fino al 1403). Tình hình chính sự của cả hai cha con Ioannes VII và Andronikos V là hoàn toàn danh dự và họ phải là đồng hoàng đế có tài trị quốc (mặc dù Ioannes VII đã trị vì khi là hoàng đế vào năm 1390 và là nhiếp chính vương ở Constantinopolis từ năm 1399 đến 1403). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reggente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới reggente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.