regalo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regalo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regalo trong Tiếng Ý.
Từ regalo trong Tiếng Ý có các nghĩa là qua biếu, quà, quà biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regalo
qua biếunoun |
quànoun Mi son comprato questa macchina per popcorn superveloce come regalo di Natale. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh. |
quà biếunoun |
Xem thêm ví dụ
Gesù disse forse che chi riceveva un regalo non sarebbe stato felice? — No, non disse questo. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Dove poltriscono i regali del quinto anniversario? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Un regalo inaspettato per il Giappone La Torre di Guardia, 15/2/2015 Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015 |
A seguito di un atto particolarmente irriverente, fu colpito da una ripugnante malattia della pelle e non poté più svolgere mansioni regali. — 2 Cronache 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Se utilizzi la tua carta regalo su play.google.com, il premio verrà aggiunto al tuo account ma dovrai richiederlo dall'app sul tuo dispositivo. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
3, 4. (a) Come ci sentiamo quando qualcuno ci fa un regalo? 3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà? |
E'per questo che ti ho lasciato quel regalo. Đó là lý do ta để lại cho ngươi món quà đó. |
Una testimonianza è un bene prezioso perché non si ottiene soltanto con la logica o la ragione, non può essere acquistata, non la si può avere in regalo o ereditare dai nostri antenati. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
I bambini aprivano i pacchi dei regali e giocavano con le uova sode colorate. Trẻ con mở những hộp quà và chơi nghịch nhưng quả trứng luộc nhuộm màu. |
" Non mi aspettavo quel tipo di regalo. " Uh, " Tôi không mong đợi loại quà đó. |
Ma è stato solo a causa della mia invidia nei confronti della tua regale virilità. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
Lo facevano per ottenere doni e regali dagli israeliti che andavano al tempio per fare sacrifici. Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ. |
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Allora sarete diventati giovani dal regal retaggio. Sau đó, các em sẽ trở thành giới trẻ của quyền thừa kế cao quý. |
Siete un esempio di compostezza regale. Ngài là một hình mẫu của vị vua điềm tĩnh đấy. |
Domande dai lettori: Cosa può aiutare un cristiano a decidere se sia appropriato fare regali o dare somme di denaro a impiegati pubblici? Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ? |
E'un regalo della mia ragazza. Đây là một món quà từ bạn gái của tôi. |
Nessuno ti regala niente. Không ai cho cậu. |
Oggi vorrei parlarvi di cos'è questo regalo, e vorrei anche spiegarvi perché non ha mai fatto la più piccola dannata differenza. Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả. |
Ti ho portato un regalo. Em mang cho anh một món quà. |
Cosa hanno in comune i servitori di Geova, e perché questo è un regalo stupendo? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
(4) Quanto tempo è passato dall’ultima volta che vi siete fatti un regalo come semplice dimostrazione di affetto? 4) Đã bao lâu rồi bạn chưa tặng cho người hôn-phối mình một món quà do lòng yêu thương? |
Era un regalo. Nó là 1 món quà. |
6 Quando udì il messaggio, il re di Nìnive si alzò dal trono, si tolse la veste regale, si coprì di sacco e si mise a sedere nella cenere. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regalo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới regalo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.