registrador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registrador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ registrador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghi sự kí, thanh ghi, dò, thăm dò, máy ghi âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registrador

ghi sự kí

thanh ghi

(register)

(probe)

thăm dò

(probe)

máy ghi âm

(recorder)

Xem thêm ví dụ

En las macros de impresiones vistas, por su parte, los registradores de impresiones de terceros o Ad Manager no cuentan las impresiones correctamente.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
La mayoría de los registradores lo llaman "registro privado", "privacidad de WHOIS", "privacidad de registro" o "privacidad".
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
No obstante, es posible que se muestre otro registrador del registro en algunos dominios de los datos de tu WHOIS.
Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền.
Puedo escuchar ahora las cajas registradoras.
Tôi thấy tiền chảy vào rồi đấy.
Ponte en contacto con el registrador actual para que te informe sobre sus limitaciones específicas.
Vui lòng kiểm tra với tổ chức đăng ký tên miền hiện tại để biết các hạn chế cụ thể.
Por fin, el registrador de la ciudad logró tranquilizar a la multitud, y Gayo y Aristarco salieron ilesos (Hechos 19:35-41).
Cuối cùng, viên thư ký thành phố đã làm cho đám đông yên lặng và Gai-út cùng A-ri-tạc thoát nạn không hề hấn gì.—Công-vụ 19:35-41.
Para evitar esta dificultad, en cada barrio de la ciudad se puede nombrar un registrador que sea hábil para tomar notas precisas; y ejerza él mucho esmero y exactitud al levantar un acta de todo lo transcurrido, dando fe en su registro que vio con sus ojos y oyó con sus oídos, haciendo constar la fecha, los nombres, etcétera, y la relación completa de todo el asunto, nombrando también a unas tres personas que hayan estado presentes, si es que las hubo, las cuales en cualquier momento que se les requiera puedan certificar lo ocurrido, a fin de que en boca de dos o tres atestigos se confirme toda palabra.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
- Se debe proporcionar información de contacto al registrador en caso de que surjan quejas o denuncias de abuso del registro.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Además, también debe proporcionar la información de contacto al registrador para incluirla en la base de datos de WHOIS.
Người đăng ký phải cung cấp thông tin liên hệ cho tổ chức đăng ký tên miền để đưa vào cơ sở dữ liệu WHOIS.
Si usa este código, pero no puede completar la transferencia, es probable que su registrador proporcione un código REG-ID.
Nếu bạn sử dụng mã này nhưng quá trình chuyển miền của bạn không thành công, thì tổ chức đăng ký tên miền của bạn có thể sẽ cung cấp mã REG-ID.
Esto garantiza que se puedan tomar decisiones finales sobre la propiedad del nombre del dominio en caso de que se produzca un problema con el registrador de dominios.
Điều này đảm bảo rằng các quyết định dứt khoát sẽ được đưa ra về quyền sở hữu tên miền trong trường hợp xảy ra sự cố với tổ chức đăng ký tên miền.
Si no tienes una, el servicio de registro de GMO de Japón, GMO Internet Inc. (el registrador del registro), te proporcionará una dirección de persona de confianza en Japón para que puedas registrar el dominio.
Nếu bạn không có địa chỉ này, thì GMO JP Registration Service thuộc GMO Internet, Inc. (tổ chức đăng ký miền có trong bản ghi) sẽ cung cấp địa chỉ ủy thác tại Nhật Bản cho đăng ký của bạn và bạn sẽ có thể đăng ký miền.
- Se debe proporcionar información de contacto de las entidades regulatorias o autorregulatorias al registrador.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ chi tiết của cơ quan quản lý hoặc tự quản lý của ngành có liên quan.
Yo no tengo poder legal sobre los registradores, Sr. Presidente.
Tôi không có quyền hành gì với những cán bộ quản lý ghi danh ở hạt, thưa Tổng thống.
Para obtener un reembolso por el otro año, ponte en contacto con el registrador anterior.
Để được hoàn lại chi phí đăng ký cho năm trước, hãy liên hệ với tổ chức đăng ký tên miền trước đây của bạn.
El importe lo determina el registrador y puede variar en función de la terminación de dominio (TLD).
Phí khôi phục được xác định bởi hệ thống tên miền và sẽ khác nhau đối với các đuôi miền (TLD) khác nhau.
Finalmente el registrador de la ciudad (que encabezaba el gobierno municipal) dijo que los artífices podían presentar sus cargos a un procónsul, quien estaba autorizado para emitir fallos judiciales, o que su caso pudiera decidirse en “una asamblea formal” de ciudadanos.
Cuối cùng người thơ ký thành phố (trưởng ban hành chánh thị xã) nói rằng những kẻ chủ mưu có thể đệ đơn kiện lên quan trấn thủ là người có quyền phân xử, hoặc vụ kiện của họ có thể được đưa ra quyết nghị “trong hội-đồng theo phép”.
Seleccione una etiqueta de anuncio estándar e inserte la macro CACHEBUSTER para reducir las discrepancias que se producen al utilizar el registrador de impresiones de Campaign Manager en Ad Manager.
Chọn thẻ quảng cáo chuẩn và chèn macro CACHEBUSTER để giảm chênh lệch khi bạn sử dụng trình theo dõi lần hiển thị của Campaign Manager cho Ad Manager.
Tres representantes de Ezequías salen a su encuentro fuera de las murallas: Eliaquim, el supervisor de la casa del rey; Sebná, el secretario, y Joah, el hijo de Asaf el registrador (Isaías 36:2, 3).
(2 Các Vua 18:17) Phái đoàn được ba đại diện của Ê-xê-chia đón bên ngoài tường thành Giê-ru-sa-lem. Đó là Ê-li-a-kim, cung giám của Ê-xê-chia, thư ký Sép-na, và Giô-a, con của A-sáp quan thái sử.—Ê-sai 36:2, 3.
Para transferir un dominio a Google Domains desde otro registrador, normalmente tienes que comprar otro año de registro.
Để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác sang Google Domains, bạn thường phải mua thêm một năm đăng ký.
- Debe proporcionar al registrador datos de contacto para las quejas o los informes de abuso de registro.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Ahora dame todo el dinero de tu caja registradora... o haré con tu cabeza lo mismo que con ese televisor.
Đưa tất cả tiền trong ngăn ra đây, không thì cái đầu của ông sẽ như cái ti vi.
Los clientes, personas físicas, empresas y organizaciones compran nombres de dominio a un registrador y este registra los nombres que vende mediante el registro.
Khách hàng, cá nhân, doanh nghiệp và các tổ chức mua miền từ tổ chức đăng ký tên miền, còn tổ chức đăng ký tên miền thì đăng ký tên miền bán ra với hệ thống tên miền.
Por los años 1900, las primeras calculadoras mecánicas, cajas registradoras, máquinas de contabilidad, etcétera fueron rediseñadas para usar motores eléctricos, con la posición de engranajes como representación para el estado de una variable.
Bài chi tiết: Máy hậu Turing Đến thập niên 1900, những máy tính cơ khí trước đó, máy ghi tiền, máy kế toán,... đã được thiết kế lại để sử dụng motor điện tử, với vị trí của cần gạt đại diện cho trạng thái của một biến.
Ve qué tiene esa perra en la registradora.
Ở lại trông phòng để nó bỏ thuốc vào đó mày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.