registro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ registro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là danh mục, danh sách, hồ sơ, Thanh ghi, sổ đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registro

danh mục

noun

danh sách

noun

Aún debemos tener un registro de todos los clientes que la han comprado.
Chúng tôi có thể vẫn còn danh sách khách hàng đã đặt loại này.

hồ sơ

noun

Los registros más confiables son los de los impuestos.
Hồ sơ đáng tin cậy nhất là hồ sơ thuế.

Thanh ghi

con compuertas y lo que ahora llamamos registros de cambios,
các cổng và thanh ghi dịch chuyển, như chúng ta gọi bây giờ

sổ đăng ký

Aclaró que esa información la había encontrado “en los registros públicos”.
Ông cho biết đã tìm thấy thông tin này trong “các sổ đăng ký công cộng”.

Xem thêm ví dụ

Roberto hace clic en su anuncio, con lo que se registra una nueva sesión por el primer clic.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Los diferentes propietarios de bloques de direcciones IP tienen distintos procedimientos para la solicitud de estos registros.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Tengo a García verificando registros dentales de otros casos.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
Cuando una persona que visite su sitio web o use su aplicación realiza una acción definida como un objetivo, Analytics la registra como una conversión.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
De lo contrario, las sesiones pueden aparecer con una fuente "direct", ya que la primera página del sitio de la que hace el seguimiento registra un referente de la página sin seguimiento anterior.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Le recordó a Helamán que las Escrituras ya habían sido el medio para llevar a miles de lamanitas al Señor, y profetizó que el Señor tenía un gran propósito para los registros en el futuro.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
Los registros de comodines son un tipo de registro de recursos que coincidirán con uno o más subdominios (si estos subdominios no tienen ningún registro de recursos definido).
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Por ejemplo, cualquier cosa que se desee publicar, como «reunirse», «encontrarse» o «caminar», se registra automáticamente y se extraen los datos y se informa a un comité para que analice su contenido político.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Por lo tanto, hay razón bíblica para entender que la referencia que hizo Pablo en la visión que se registra en 2 Corintios 12:4 se relaciona con la restauración futura de la prosperidad espiritual entre los adoradores de Dios.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
Vi a May acceder a sus registros de vuelo esta mañana.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
En esta sección analizaremos algunos detalles de ese impactante registro.
Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật.
La mayoría de los registradores lo llaman "registro privado", "privacidad de WHOIS", "privacidad de registro" o "privacidad".
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
De acuerdo a diversos registros, el Castillo Shuri se incendió en diversas ocasiones y fue reconstruido en cada una de ellas.
Theo các ghi chép, thành Shuri bị cháy nhiều lần, và được xây dựng lại sau các lần đó.
El primero fue la publicación del borrador del Data Encryption Standard en el Registro Federal estadounidense el 17 de marzo de 1975.
Đầu tiên là sự công bố đề xuất Tiêu chuẩn mật mã hóa dữ liệu (Data Encryption Standard) trong "Công báo Liên bang" (Federal Register) ở nước Mỹ vào ngày 17 tháng 3 năm 1975.
Si los hermanos asignados a estos departamentos tienen preguntas con relación al uso de formularios o cómo llevar los registros, el secretario se complacerá en ayudarles en este aspecto de su trabajo.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Borra esto de tus registros y no le menciones nada de esto a...
Xóa nó khỏi bộ nhớ và, ờ, đừng nhắc đến nó...
Recuerde que, aunque guardaremos estos datos en nuestros registros, es posible que no le ofrezcamos ninguna respuesta hasta que detectemos una incidencia importante en su cuenta.
Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ thông tin này làm hồ sơ, nhưng chúng tôi không thể phản hồi trừ khi nhận thấy vấn đề quan trọng với tài khoản của bạn.
En otras palabras, tomando otro punto de vista de la traducción, aquello que registréis en la tierra será registrado en los cielos, y lo que no registréis en la tierra no será registrado en los cielos; porque de los libros serán juzgados vuestros muertos, según sus propias obras, bien sea que ellos mismos hayan efectuado las cordenanzas en persona, o bien por medio de sus propios agentes, de acuerdo con la ordenanza que Dios ha preparado para su dsalvación, desde antes de la fundación del mundo, conforme a los registros que hayan llevado de sus muertos.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
La tecnología de la cadena de bloques es una base de datos descentralizada que almacena un registro de activos y transacciones en una red peer-to-peer.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Impresionado con por voz, Tony inmediatamente lo registró a la IFPI y comenzó a entrenarlo.
Tony đã ấn với giọng hát của anh, ngay lập tức giúp anh ký hợp đồng với hãng IFP và bắt đầu đào tạo anh.
La preparación de ese registro es nuestra responsabilidad individual y colectiva.
Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta.
De hecho, aquel apóstol fue testigo ocular de prácticamente todos los sucesos que registró Marcos.
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
Se cancelará el registro de su dominio una vez que se procese el reembolso.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới registro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.