regimen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regimen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regimen trong Tiếng Anh.

Từ regimen trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ, chính thể, chế độ dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regimen

chế độ

noun

From now on, you will be suffering a strict regimen of diet and exercise.
Bắt đầu từ nay trở đi, anh sẽ phải chịu đựng chế độ ăn kiêng và tập luyện nghiêm ngặt.

chính thể

noun

chế độ dinh dưỡng

noun

Xem thêm ví dụ

For 4 weeks , they ate either 6 to 8 purple potatoes twice a day or no potatoes in their normal diet , and then crossed over to the other regimen for another 4 weeks .
Trong 4 tuần , họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây tím hai lần một ngày hoặc không ăn khoai tây trong chế độ ăn uống bình thường của họ , và sau đó đổi qua chế độ kia trong thêm 4 tuần nữa .
It's a lifelong regimen.
điều trị cả đời đấy.
This is called "combination chemotherapy"; most chemotherapy regimens are given in a combination.
Đó được gọi là "hóa trị phối hợp"; hầu hết các phác đồ hóa trị ở dạng phối hợp.
There are several treatment regimens currently in use: 9H — isoniazid for 9 months is the gold standard (93% effective, in patients with positive test results and fibrotic pulmonary lesions compatible with tuberculosis).
Có một số phác đồ điều trị hiện đang được sử dụng: 9H - isoniazid trong 9 tháng là tiêu chuẩn vàng (93% hiệu quả, ở những bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính và tổn thương xơ phổi tương thích với bệnh lao.
The training regimen in which Hannover participated followed a similar pattern over the next five years.
Chương trình huấn luyện mà Hannover tham gia theo một lịch trình tương tự trong năm năm tiếp theo.
During the Victorian era, social opinion shifted radically towards the promotion of cosmetics, and women were known to spend a majority of their day occupied with beauty regimens.
Vào thời kỳ Victoria, quan điểm xã hội chuyển giao triệt để cho việc quảng bá mỹ phẩm và được biết rằng phụ nữ dành phần lớn thời gian trong ngày bận rộn với chế độ làm đẹp.
Only if the tuberculosis bacteria does not respond to the treatment will the medical practitioner begin to consider more virulent strains, requiring significantly longer and more thorough treatment regimens.
Chỉ khi vi khuẩn lao không đáp ứng với điều trị các bác sĩ sẽ bắt đầu xem xét các chủng độc lực cao hơn, đòi hỏi phác đồ điều trị dài hơn và triệt để hơn.
I did, however, begin a serious regimen of scripture study each day as I focused on rearing my growing family.
Tuy nhiên, tôi đã bắt đầu một phương pháp để học thánh thư một cách nghiêm túc mỗi ngày trong khi tôi chú trọng đến việc nuôi dạy gia đình ngày càng khôn lớn.
Some evidence indicates that adults with epilepsy may benefit from the diet, and that a less strict regimen, such as a modified Atkins diet, is similarly effective.
Có một số bằng chứng cho thấy người lớn bị bệnh động kinh có thể hưởng lợi từ chế độ ăn uống, và rằng một chế độ ít nghiêm ngặt hơn, chẳng hạn như chế độ ăn Atkins đã sửa đổi, có hiệu quả tương tự.
Nevertheless, he set his children a strict regimen.
Tuy vậy, ông quản giáo các con với một chế độ cực kì nghiêm khắc.
The different drugs in the regimen have different modes of action.
Các loại thuốc khác nhau trong phác đồ có các phương thức hành động khác nhau.
These views were exacerbated by the fact that Reagan's economic regimen included freezing the minimum wage at $3.35 an hour, slashing federal assistance to local governments by 60%, cutting the budget for public housing and Section 8 rent subsidies in half, and eliminating the antipoverty Community Development Block Grant program.
Những quan điểm như thế xuất hiện thêm bởi sự thật rằng chính sách kinh tế của Reagan gồm có việc đóng băng lương tối thiểu ở mức $3,35 một giờ, cắt giảm trợ giúp liên bang dành cho chính quyền địa phương 60%, cắt giảm phân nửa ngân sách dành cho nhà ở công cộng và trợ giá thuê nhà, và loại bỏ chương trình cấp quỹ phát triển cộng đồng chống nghèo đói.
More recently, the model has been applied to understand patients' responses to symptoms of disease, compliance with medical regimens, lifestyle behaviors (e.g., sexual risk behaviors), and behaviors related to chronic illnesses, which may require long-term behavior maintenance in addition to initial behavior change.
Gần đây hơn, mô hình đã được áp dụng để hiểu phản ứng của bệnh nhân với các triệu chứng của bệnh, tuân thủ phác đồ y tế, hành vi lối sống (ví dụ, hành vi tình dục nguy cơ), và các hành vi liên quan đến bệnh mãn tính, mà có thể yêu cầu bảo trì hành vi lâu dài, thêm vào thay đổi hành vi ban đầu.
Some supplements may be useful as adjuncts in the treatment of tuberculosis, but, for the purposes of counting drugs for MDR-TB, they count as zero (if four drugs are already in the regimen, it may be beneficial to add arginine or vitamin D or both, but another drug will be needed to make five).
Một số chất bổ sung có thể hữu ích như thuốc bổ trong điều trị bệnh lao, nhưng với mục đích đếm thuốc cho lao đa kháng thuốc, chúng được tính bằng không (nếu bạn đã có bốn loại thuốc trong phác đồ, có thể bổ sung arginine hoặc vitamin D hoặc cả hai, nhưng bạn vẫn cần một loại thuốc khác).
Test dosing using the same regimen as detailed below for hepatitis may be necessary to determine which drug is responsible.
Thử nghiệm liều dùng cùng một chế độ như chi tiết dưới đây cho bệnh viêm gan có thể cần thiết để xác định loại thuốc nào có trách nhiệm.
Clinical trials that used HMB for the treatment of muscle wasting have involved the administration of 3 grams of HMB per day under different dosing regimens.
Các thử nghiệm lâm sàng sử dụng HMB để điều trị mất cơ bắp có liên quan đến việc dùng 3 gram HMB mỗi ngày theo các phác đồ dùng thuốc khác nhau.
Just like the Labrador, the Goldador has a short double coat that can range in variety of colors and does not require a grooming regimen.
Giống như Labrador, Goldador có một chiếc bộ lông đôi, ngắn, đa dạng về màu sắc và không yêu cầu phải chải chuốt.
The imposed regimen of asylum life gave Van Gogh a hard-won stability: "I feel happier here with my work than I could be outside.
Chế độ áp đặt của nhà thương cho Van Gogh một sự ổn định đầy khó khăn: "Anh cảm thấy hạnh phúc hơn ở đây hơn là ở bên ngoài với tác phẩm của anh.
The patient's been on a fertility regimen for the last 13 months.
13 tháng gần đây bệnh nhân đang tham gia điều trị vô sinh.
Combination therapy has gained momentum in oncology in recent years, with various studies demonstrating higher response rates with combinations of drugs compared to monotherapies, and the FDA recently approving therapeutic combination regimens that demonstrated superior safety and efficacy to monotherapies.
Điều trị đa mô thức ngày càng ưu thế trong ung thư những năm gần đây, với nhiều nghiên cứu chứng minh tỷ lệ đáp ứng cao hơn của điều trị đa mô thức so với đơn trị liệu,và FDA gần đây phê duyệt phác đồ điều trị đa mô thức có tính an toàn và hiệu quả điều trị cao hơn đơn trị liệu.
If PZA is omitted, the patient should be warned that this results in a significant increase in the duration of treatment (details of regimens omitting PZA are given below).
Nếu PZA được bỏ qua, bệnh nhân nên được cảnh báo rằng điều này dẫn đến sự gia tăng đáng kể trong thời gian điều trị (chi tiết của các phác đồ bỏ qua PZA được đưa ra dưới đây).
Talk to your doctor or dentist to find out if your medication regimen is affecting your oral health , and what you can do about it .
Bạn nên nói chuyện với bác sĩ hoặc nha sĩ xem liệu chế độ điều trị bằng thuốc của mình có ảnh hưởng đến sức khoẻ răng miệng hay không , và bạn có thể làm gì với vấn đề này .
From now on, you will be suffering a strict regimen of diet and exercise.
Bắt đầu từ nay trở đi, anh sẽ phải chịu đựng chế độ ăn kiêng và tập luyện nghiêm ngặt.
It may be best to consult a doctor before beginning an exercise regimen, especially if you suffer from heart disease, high blood pressure, or some other medical condition.
Tốt nhất là nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu chế độ tập luyện, đặc biệt nếu bạn bị bệnh tim, cao huyết áp hoặc tình trạng sức khỏe khác.
The commonly-used drug regimens have similar efficacy in reducing the risk of all major cardiovascular events, although there may be differences between drugs in their ability to prevent specific outcomes.
Các chế độ thuốc thường được sử dụng có hiệu quả tương tự trong việc giảm nguy cơ của tất cả các sự kiện tim mạch lớn, mặc dù có thể có sự khác biệt giữa các loại thuốc trong khả năng ngăn ngừa kết quả cụ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regimen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.