regime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regime trong Tiếng Anh.

Từ regime trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ, chính thể, chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regime

chế độ

noun (period of rule)

But today, the international drug control regime is starting to crumble.
Nhưng hôm nay, chế độ quản lý ma túy thế giới đang bắt đầu đổ vỡ.

chính thể

noun

chính phủ

noun

Each mission brings us closer to defeating the Goodchild regime.
Mỗi nhiệm vụ đều mang chúng ta đến gần hơn với việc đánh bại chính phủ Goodchild.

Xem thêm ví dụ

The Traoré regime repressed all dissenters until the late 1980s.
Tuy nhiên, Traoré đã dập tắt được mọi sự chống đối cho đến cuối thập kỷ 1980.
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc.
Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây.
The note concluded that the regime of the straits was no longer reliable and demanded that the Montreux Treaty be re-examined and rewritten in a new international conference.
Ghi chú kết luận rằng chế độ của các eo biển không còn đáng tin cậy và yêu cầu Hiệp ước Montreux phải được xem xét lại và viết lại trong một hội nghị quốc tế mới.
The Institute for the Study of Totalitarian Regimes (Czech: Ústav pro studium totalitních režimů) is a Czech government agency and research institute, founded by the Czech government in 2007.
Viện nghiên cứu về các chế độ toàn trị (tiếng Séc: Ústav pro studium totalitních režimů) là một cơ quan chính phủ của Cộng hòa Séc và cũng là một viện nghiên cứu, được chính phủ Séc thành lập 2007.
This is a regime that agreed to international inspections, then kicked out the inspectors.
Đây là một chế độ đã chấp thuận thanh sát quốc tế—rồi lại tống cổ các thanh sát viên.
Many Thais regard the monument as an inappropriate symbol of militarism and a relic of what they now see as a discredited regime.
Nhiều người Thái xem tượng đài này như một biểu tượng không phù hợp của chủ nghĩa quân sự và là chứng tích của một chế độ tai tiếng.
" We offered to engage in negotiations to move from an authoritarian regime to a democratic regime .
" Chúng tôi đề nghị tham gia đàm phán để chuyển từ chế độ chuyên quyền sang chế độ dân chủ .
Moi's regime now faced the end of the Cold War, and an economy stagnating under rising oil prices and falling prices for agricultural commodities.
Chế độ Moi bây giờ phải đối mặt với sự kết thúc Chiến tranh Lạnh, và một nền kinh tế trì trệ do giá dầu tăng và giá sản phẩm nông nghiệp giảm.
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War.
Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra.
But the two regimes failed to cooperate, making their chances of success even lower than they already were.
Nhưng cả hai chính quyền này không chịu hợp tác với nhau, khiến cho cơ hội thành công của họ thậm chí còn thấp hơn so với Phúc vương trước kia.
WK: And people actually, after the collapse of the Hosni Mubarak regime, the youth who have organized themselves in certain groups and councils, they are guarding the transformation and they are trying to put it on a track in order to satisfy the values of democracy, but at the same time also to make it reasonable and to make it rational, not to go out of order.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
These parameters have been influenced by the political and military strength of the regime and the degree of support from the king and the palace.
Tỷ lệ thường bị ảnh hưởng bởi sức mạnh chính trị và quân sự của chính quyền, và sự hỗ trợ của Hoàng gia.
The Khmer Rouge allied itself with China, but this was not enough to prevent the Vietnamese from invading them and destroying the regime in 1979.
Khmer Đỏ liên minh với Trung Quốc, nhưng điều này là không đủ để ngăn Việt Nam tấn công họ và tiêu diệt chế độ này năm 1979.
Symbol "+" indicates a country that limits the visa-free regime negatively by only listing nationals who require a visa, thus the number represents the number of UN member states reduced by the number of nationals who require a visa and "+" stands for all possible non-UN member state nationals that might also not require a visa.
Ký hiệu "+" cho biết chính sách thị thực của một số quốc gia không rõ lắm khi chỉ liệt kê những quốc gia bắt buộc phải có thị thực, do đó con số thể hiện số lượng quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc giảm theo số lượng quốc tịch cần có thị thực, và "+" là biểu thị của tất cả các công dân quốc gia không thuộc Liên Hợp Quốc mà có thể không yêu cầu thị thực.
Since the downfall of the communist regime, the Romanian educational system has been through several reforms.
Kể từ sự sụp đổ của chế độ cộng sản, hệ thống giáo dục România đã được thông qua một số cải cách.
It has been suggested Barcelona players were intimidated by police, including by the director of state security who "allegedly told the team that some of them were only playing because of the regime's generosity in permitting them to remain in the country."
Có người cho rằng những cầu thủ đã bị đe dọa bởi chính quyền, như việc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã "khẳng định với đội bóng rằng một vài người trong số họ còn chơi bóng chẳng qua là nhờ sự rộng lượng của chế độ này cho phép họ có mặt tại đất nước."
He was forced by the Nazi regime to refuse the prize and was arrested by the Gestapo and detained for a week.
Ông bị chính phủ Đức quốc buộc phải khước từ giải này và bị Gestapo bắt giam trong một tuần lễ.
The regime continued warfare against the Northern Fujiwara, but never brought either the north or the west under complete military control.
Chế độ này tiếp tục chiến tranh chống lại nhà Bắc Fujiwara, nhưng không bao giờ có thể hoàn toàn kiểm soát về quân sự với cả phương Bắc lẫn phía Tây.
The regime also cracked down on widespread embezzlement of government finances, and carried out a thorough review of revenue collection practices, which has been called "one of the more remarkable achievements of Tudor administration".
Chính quyền cũng dẹp được nạn biển thủ tràn lan trong các hoạt động tài chính công, và tiến hành một cuộc khảo sát toàn diện hệ thống thuế lợi tức, điều này được xem là "một trong những thành tựu quan trọng của chính quyền Triều đại Tudor.
These economic problems propelled the Sandinistas forward in their struggle against Somoza by leading many middle and upper class Nicaraguans to see the Sandinistas as the only hope for ridding the country of the brutal Somoza regime.
Các vấn đề kinh tế càng khiến phe Sandinista có được tình cảm từ phía nhân dân trong cuộc đấu tranh chống Somoza và nhiều người Nicaragua ở các tầng lớp phía trên cho rằng họ là cứu cánh duy nhất đưa đất nước thoát khỏi chế độ bạo tàn Somoza.
We aren't a simple authoritarian regime anymore.
Chúng ta không còn là chế độ độc tài đơn giản nữa.
But with this sort of power, it really depends on where you stand, because one man's hero can be another's villain, and so the Syrian Electronic Army is a pro-Assad group of hackers who support his contentious regime.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
Between 1962 and 1974 and between 1988 and 2011, Burma was headed by military regimes.
Giữa năm 1962 và 1974 và giữa năm 1988 và 2011, Miến Điện được lãnh đạo bởi các lãnh đạo quân sự.
These regimes gained popular support with promises to destroy the state of Israel, defeat the United States and other "western imperialists", and to bring prosperity to the Arab masses.
Các chế độ đó được sự ủng hộ rộng rãi của dân chúng nhờ những lời hứa tiêu diệt nhà nước Israel, đánh bại Hoa Kỳ và các nước "đế quốc phương Tây" mang lại sự thịnh vượng cho nhân dân Ả rập.
According to the historian Mary Vincent the Constitution envisaged "a reforming regime with an explicit and self-conscious view of what modernising Spain should entail.
Theo sử gia Mary Vincent thì Hiến pháp vạch ra "một chế độ cải cách với quan điểm kiên quyết và tự giác về điều mà Tây Ban Nha đang hiện đại hóa cần đạt đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.