regurgitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regurgitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regurgitate trong Tiếng Anh.

Từ regurgitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy vọt trở lại, mửa ra, nôn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regurgitate

chảy vọt trở lại

verb

mửa ra

verb

nôn ra

verb

Xem thêm ví dụ

A baby regurgitated on it.
Một em bé nôn lên nó.
Other Swedish groups, such as General Surgery and Regurgitate, practiced goregrind.
Các nhóm Thụy Điển khác, như General Surgery và Regurgitate, chuyên về goregrind.
( Regurgitation is when food and liquid containing stomach acid comes back up into the throat or mouth . )
( Tình trạng nôn mửa xảy ra khi thức ăn và thức uống chứa axit dạ dày trào ngược lên cổ họng hay miệng . )
Two days later, I am still digging regurgitated tacos out of the car vents and he asks me why I won't turn on the a / c.
2 ngày sau đó, tôi vẫn đang cắm mặt moi cái bãi ớt cay ra khỏi máy thông khí xe và nó hỏi tôi sao không bật điều hòa.
Sure , a lot of his answers just regurgitated familiar themes we 've heard from Cook and other Apple executives .
Đương nhiên , nhiều câu trả lời của ông cũng chỉ lặp lại những chủ đề quen thuộc mà chúng ta biết được từ Cook và các thành viên điều hành khác của Apple .
Granted, the caterpillar has limited menu choice—some ant grubs and their main staple, food regurgitated by worker ants.
Đồng ý là sâu không có nhiều món để chọn —vài ấu trùng và món chính là đồ ăn do các thợ kiến nhả ra.
Like other canids, it regurgitates food for its young, but this action is also extended to adults, to the point of being the bedrock of African wild dog social life.
Giống như các loại chó khác, loài này ợ thức ăn ra cho con non, nhưng hành động này cũng được mở rộng cho con lớn, đến mức là nền tảng của đời sống xã hội chó hoang châu Phi.
And as he ate, he was so full -- he probably had about 200 lbs of meat in his belly -- and as he ate inside one side of his mouth, he was regurgitating out the other side of his mouth.
Và vì ăn nên nó quá sức no -- có khoảng 90kg thịt trong bụng nó -- và nó ăn bằng một bên miệng, nhai lại bằng bên miệng còn lại.
It's one thing to regurgitate a fancy maneuver you've learned, but it's another thing to be able to improvise a harmonically stable piece by yourself.
Đánh lại được một bản nhạc hay mà bạn vừa mới học là một chuyện, còn khả năng ngẫu hứng ứng tác tự một bản nhạc hài hòa lại là một chuyện khác!
Chowder can also regurgitate objects, and he is used as a storage container by the other characters.
Chowder cũng có thể nôn ra đối tượng (đồ cậu ăn vào), và cậu được sử dụng như là một container lưu trữ bởi các nhân vật khác.
I was regurgitating a lie they shoved down my throat.
Tôi nhai lại một lời nói dối mà họ thông xuống cổ tôi.
Larger particles pass into a second chamber that regurgitates these particles, called cud, back into the mouth to be chewed into pieces small enough to be digested properly.
Hạt lớn đi vào một buồng thứ hai mà các hạt, gọi là cud, trở lại vào miệng để được nhai thành từng miếng nhỏ, đủ để được tiêu hóa đúng cách.
The Doppler auscultation presented a sensitivity of 84% for the detection of aortic regurgitations while classic stethoscope auscultation presented a sensitivity of 58%.
Sự giải phẫu Doppler cho thấy độ nhạy 84% khi phát hiện động mạch chủ động mạch chủ trong khi sự phát triển ống nghe cổ điển cho thấy độ nhạy 58%.
I would make Dennis regurgitate my notes from chapter three.
Tôi sẽ bắt Dennis ói ra chương ba của mình.
Because of this, a snake disturbed after having eaten recently will often regurgitate its prey to be able to escape the perceived threat.
Vì điều này, một con rắn bị quấy nhiễu ngay sau khi ăn thường sẽ nôn con mồi ra để có thể thoát khỏi mối đe dọa mà nó đã nhận thấy được.
The sharks were frequently observed regurgitating chunks of blubber and immediately returning to feed, possibly in order to replace low energy yield pieces with high energy yield pieces, using their teeth as mechanoreceptors to distinguish them.
Những con cá mập thường xuyên quan sát các khối chất béo và ngay lập tức quay trở lại để ăn, có thể để thay thế các mảnh năng lượng thấp với các mảnh năng lượng cao, sử dụng răng của chúng để phân biệt.
They may also regurgitate food to masticate again, similar to cud-chewing by cattle.
Chúng cũng có thể nôn ra thức ăn nhai lại một lần nữa, tương tự như bò nhai lại.
Regurgitation is also a sign that a person may have GERD , although , like heartburn , occasional regurgitation is common for everyone .
Hiện tượng nôn mửa cũng là dấu hiệu của chứng trào ngược dạ dày - thực quản , nhưng mặc dù vậy , giống như chứng ợ nóng thì người ta thỉnh thoảng cũng thường hay bị nôn mửa .
But Kanner took a dim view of these abilities, claiming that the kids were just regurgitating things they'd heard their pompous parents say, desperate to earn their approval.
Nhưng Kanner có một cái nhìn mơ hồ về những khả năng này, nói rằng những đứa trẻ chỉ nhai lại những điều chúng nghe cha mẹ khoa trương của chúng nói, cầu mong để được sự đồng tình.
It so happens that millions of albatross nesting on Kure and Midway atolls in the Northwest Hawaiian Islands National Monument forage here and scavenge whatever they can find for regurgitation to their chicks.
Tình cờ là hàng triệu chim hải âu lớn làm tổ ở đảo san hô Kure và Midway ở Đài tưởng niệm quốc gia phía tây bắc Hawaii lại kiếm ăn ở đây và bới mọi thứ chúng tìm được để mớm cho chim con.
Instead, they've become, sadly, uninspiring and uncreative organizations that rely so heavily on market research and polling and focus groups that they end up all saying the same thing, pretty much regurgitating back to us what we already want to hear at the expense of putting forward bold and creative ideas.
Thay vào đó, chúng đã trở thành, đáng buồn thay, những tổ chức tầm thường và không sáng tạo, chúng phụ thuộc nặng nề vào những nghiện cứu thị trường, việc bỏ phiếu, và những nhóm tiêu điểm, và rồi họ đều kết thúc bằng cách nói những điều giống hệt nhau, phần lớn là phun lại những điều chúng ta muốn nghe và vì thế không dám trình bày những ý tưởng táo bạo và sáng tạo.
they'll regurgitate all the parts they did not like.
họ sẽ phun ra những thứ mà họ không ưa.
Then I regurgitate it.
Sau đó tôi sẽ nônra.
The most common symptom of esophageal dysphagia is the inability to swallow solid food, which the patient will describe as 'becoming stuck' or 'held up' before it either passes into the stomach or is regurgitated.
Triệu chứng phổ biến nhất của chứng khó nuốt thực quản là không có khả năng nuốt thức ăn đặc, mà bệnh nhân sẽ mô tả là 'trở nên bị mắc kẹt' hoặc 'bị giữ' trước khi nó đi vào dạ dày hoặc được tái sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regurgitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.