spit up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spit up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spit up trong Tiếng Anh.

Từ spit up trong Tiếng Anh có nghĩa là phỉ nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spit up

phỉ nhổ

verb

Xem thêm ví dụ

Emma spit up on mine.
Emma trớ lên cái của tớ rồi.
And now he's spitting up blood, lying in the dirt, and asking God to come and save him.
Bây giờ thì anh ta đã ăn 1 trái mìn,... đổ máu và nằm trong bùn đất. ... Và hỏi chúa đến giúp anh ta.
– Poor Greg got spit up on by a baby.
Ồ, Greg tội nghiệp bị một em bé nhổ lên người.
Uncontrollable crying , back arching , and spitting up are all symptoms of an upset tummy .
Khóc dai dẳng không nín , uốn cong lưng và nôn ói là tất cả các triệu chứng dạ dày khó chịu .
Most of the beetles are spit up hours later, amazingly alive and well.
Hầu hết những con bọ cánh cứng bị nôn ra sau vài giờ, có thể sống khoẻ trở lại một cách kì diệu.
And then they leave, and the machine spits up more coins and peanuts, and life is really dandy, if you're a crow.
Và khi chúng đi mất, cái máy phun ra nhiều tiền xu và lạc hơn, và cuộc đời thật tuyệt diệu, nếu anh là quạ.
" Many new parents have overblown physical reactions to spitting up , vomiting , and other things a baby does , " explains New York City – based psychoanalyst Leon Hoffman .
Nhà phân tích tâm lý Leon Hoffman ở thành phố New York giải thích " Nhiều cặp đôi lần đầu làm bố mẹ đã phản ứng quá sức đối với việc nôn ói , và nhiều thứ khác của trẻ nhỏ . "
If you try that underwater, you might tear your lungs, spit up blood, develop an edema and you'll have to stop diving for a good amount of time.
Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài.
Even if there's only a handful of Republicans with the grit and spit to put up a fight, we can control the conversation.
Dù chỉ có một nhóm đảng viên Cộng hòa sắp đặt trước một cuộc tranh luận, ta vẫn có thể điều khiển nó.
I have seen her chew people up and spit them out.
Tôi đã chứng kiến cô ta hành hạ rồi đuổi cổ người khác đi.
About 10 minutes later, we were both spitting in vials, coming up with a protocol for human DNA extraction.
Và khoảng 10 phút sau, cả hai chúng tôi cùng xoay chúng trong lọ và nghĩ ra một bản công thức cho việc lấy ADN người.
Lord Snow here grew up in a castle spitting down on the likes of you.
Ngài Snow đây lớn lên trong lâu đài và phỉ nhổ vào thứ như các cậu.
Teachers who have been teaching science for donkey years, they just muck up the definition and they spit it out.
Các giáo viên đã dạy khoa học trong thời gian dài đằng đẵng, họ chỉ làm rối rắm định nghĩa và thao thao bất tuyệt về nó.
Once, when berrying, I met with a cat with young kittens in the woods, quite wild, and they all, like their mother, had their backs up and were fiercely spitting at me.
Một lần, khi berrying, tôi đã gặp với một con mèo với mèo con trẻ trong rừng, khá hoang dã, và tất cả họ, giống như mẹ của họ, có lưng của họ và quyết liệt nhổ nước bọt vào tôi.
Walker says , " The difference ( between spit-up and vomit ) is frequency , not forcefulness . "
Walker cho biết , " Sự khác biệt ( giữa nôn trớói mửa ) thường là tần số , chứ không phải ở mức độ dữ dội .
Babies often spit up after eating , but forceful or persistent vomiting needs a doctor 's evaluation .
Trẻ em thường hay nôn trớ sau khi ăn xong , nhưng nếu bé nôn ói nhiều hoặc dai dẳng thì phải cần đến chẩn đoán của bác sĩ .
Is she spitting up too much ?
Bé có nôn trớ quá nhiều không ?
Babies bite your nipples, spit up in your mouth, stretch out your punany.
Em bé cắn đầu ti em, nhổ vào mồm em, làm bướm em rộng toang hoác đấy.
4 . Confusing spit-up and vomit
4 . Hoang mang , nhầm lẫn giữa chứng nôn trớ và ói mửa
Always burp your baby when feeding time is over , then keep him or her in an upright position for at least 15 minutes to avoid spitting up .
Hãy luôn vỗ cho bé ợ khi đã cho bé ăn xong , sau đó hãy bế bé thẳng dậy ít nhất từ 10 đến 15 phút để đừng nôn .
And you just, literally, have to send little nuclear factories up there that gobble up the iron oxide on the surface of Mars and spit out the oxygen.
Và bạn chỉ cần gửi những nhà máy hạt nhân nhỏ lên đó nuốt chửng oxit sắt trên bề mặt sao Hỏa và nhả ra oxy.
Oh, come on, Sister, spit it up.
Thôi nào, Sơ, khạcra.
Janet Henfrey portrays Margaret in Episode 4 ("The Devil's Spit") of Wolf Hall, the 2015 BBC adaptation of Hilary Mantel's novels Wolf Hall (2009) and Bring Up the Bodies (2012).
Janet Henfrey đóng vai Margaret trong mùa 4 ("The Devil's Spit") của Wolf Hall, bộ phim công chiếu năm 2015 của BBC dựa tên quyển tiểu thuyếtWolf Hall (2009) và Bring Up the Bodies (2012) của Hilary Mantel.
When they don't like a meal they spit it back up.
Khi chúng không thích một bữa ăn, chúng tống nó ra.
No matter what you throw at me, I chew it up and I spit it the fuck out!
Dù anh có ném gì vào tôi, tôi cũng nhai và nhổ ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spit up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.