reign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reign trong Tiếng Anh.

Từ reign trong Tiếng Anh có các nghĩa là triều đại, trị vì, triều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reign

triều đại

noun (The period during which a monarch rules)

Why was the reign of King David not oppressive?
Tại sao triều đại của vua Đa-vít không hà khắc?

trị vì

verb

Hyrcanus’ eldest son, Aristobulus, reigned only one year before dying.
Aristobulus, con trai trưởng của Hyrcanus, trị vì chỉ được một năm rồi chết.

triều

noun

Now I reign supreme over the entire world.
Bây giờ triều đình của ta, đứng đầu thiên hạ.

Xem thêm ví dụ

In the main event, Brock Lesnar defeated Braun Strowman, Roman Reigns, and Samoa Joe in a fatal four-way match to retain the Universal Championship and in the penultimate match, Jinder Mahal defeated Shinsuke Nakamura to retain the WWE Championship.
Trong sự kiện chính, Brock Lesnar đánh bại Braun Strowman, Roman Reigns, và Samoa Joe trong trận đấu fatal four-way để giành lại đai Universal Championship và trong trận đấu penultimate, Jinder Mahal đánh bại Shinsuke Nakamura để giành đai WWE Championship.
Uther's reign is at an end.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.
Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..
Faithful ones with an earthly hope will experience the fullness of life only after they pass the final test that will occur right after the end of the Millennial Reign of Christ. —1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
He reigns for truth and justice;
Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình,
(Genesis 3:15) The Kingdom was foreshadowed by the nation of Israel, especially during King Solomon’s reign.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
During Humabon's reign, the region had become an important trading center.
Thời Rajah Humabon, khu vực này đã trở thành một trung tâm thương mại quan trọng.
Much of Amber's current buildings were started or expanded during the reign of Raja Man Singh I in the 1600s.
Phần lớn các toà nhà hiện tại của Amber được bắt đầu hoặc mở rộng dưới thời trị vì của Raja Man Singh I vào những năm 1600.
Now, in the final years of Hyrcanus’ reign, the Sadducees regained control.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
Aurelian reigned (270–275) through the worst of the crisis, defeating the Vandals, the Visigoths, the Palmyrenes, the Persians, and then the remainder of the Gallic Empire.
Aurelianus (270-275) đã trị vì xuyên suốt giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc khủng hoảng, ông đã đánh bại người Vandal, người Visigoth, đế chế Palmyrene, người Ba Tư, và sau đó phần còn lại của đế chế Gallia.
Justin mentions him being defeated by the Bactrian king Eucratides, an event which took place at the end of the latter's reign, possibly around 150 BC.
Justin đề cập đến việc ông ta bị đánh bại bởi vua Eucratides của Bactria, một sự kiện diễn ra vào cuối triều đại sau, có thể khoảng năm 150 TCN.
22 For behold, he has his afriends in iniquity, and he keepeth his guards about him; and he teareth up the laws of those who have reigned in righteousness before him; and he trampleth under his feet the commandments of God;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
By the reign of Charlemagne, the language had so diverged from the classical that it was later called Medieval Latin.
Dưới thời Charlemagne, ngôn ngữ này đã phân kỳ quá nhiều khỏi ngôn ngữ cổ điển đến mức về sau nó được gọi là tiếng Latin Trung Cổ.
During King David’s reign, the Israelites conquered the city.
Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này.
Menzies oversaw an effusive welcome to Queen Elizabeth II on the first visit to Australia by a reigning monarch, in 1954.
Menzies quan sát một sự hoan nghênh nhiệt liệt Nữ vương Elizabeth II trong chuyến công du đầu tiên đến Úc của một quân chủ đương nhiệm, vào năm 1954.
It seems that during his early reign, probably before 335 BC, Glaucias and Alexander might have had quite friendly relations, although this is not known for sure.
Có vẻ như trong suốt triều đại đầu tiên của ông, có lẽ trước năm 335 TCN, Alexandros và Glaukias và có thể đã có quan hệ khá thân thiện, mặc dù điều này không được biết chắc chắn.
It was during his reign that Theodore, the Archbishop of Canterbury, reorganized the church's diocesan structure, creating several new sees in Mercia and Northumbria.
Chính trong suốt triều đại của ông Theodore, Tổng Giám mục Canterbury, tổ chức lại cơ cấu giáo phận của giáo hội, tạo lập ra một số tòa Giám mục mới trong Mercia và Northumbria.
He prophesied possibly during the reign of Jehoram (848–844 B.C.) or during the Babylonian invasion in 586 B.C.
Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C.
Suriyothai was queen during the early part of the reign of King Maha Chakkraphat (2091 to 2106 Buddhist Era, with another reign from 2111 to 2112 B.E.).
Suriyothai là nữ hoàng trong thời kỳ đầu của triều đại của vua Maha Chakkraphat (2091-2106 kỷ nguyên Phật giáo, với một triều đại 2111-2112 B.E.).
Mentuhotep III is known to have had at least two praenomen: the well known Sankhkare and also snfr-k3-ra "He who embellishes the Soul of Re" Mentuhotep III sent an expedition to the Land of Punt during the 8th year of his reign, something that had not been done since the Old Kingdom.
Mentuhotep III được biết là đã có ít nhất hai praenomen: một là Sankhare và thứ hai là: snfr-k3-ra "Ngài là người tô điểm linh hồn của Re" Mentuhotep III đã phái một đoàn viễn chinh tới đến vùng đất Punt trong năm thứ 8 dưới vương triều của ông, một điều đã không được thực hiện kể từ thời Cổ vương quốc.
Both numismatics do however suggest that the reigns of Theophilos and Nicias were adjacent.
Tuy nhiên Cả hai nhà nghiên cứu tiền đều cho rằng triều đại của Theophilos và Nicias là gần nhau.
HISTORIANS disagree regarding the year in which the reign of Persian King Artaxerxes began.
CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị.
Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign.
Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài.
It is the most significant native account of Genghis's life and genealogy, covering his origins and childhood through to the establishment of the Mongol Empire and the reign of his son, Ögedei.
Đây là tư liệu bản địa quan trọng nhất về cuộc sống và phả hệ của Thành Cát Tư Hãn, bao gồm nguồn gốc và thời thơ ấu của ông, thông qua việc thành lập Đế quốc Mông Cổ và sự trị vì của con trai ông là Oa Khoát Đài.
He reigned for almost fifty years from 2112 BC to 2063 BC.
Ông đã trị vì trong gần 50 năm từ năm 2112 TCN tới năm 2063 TCN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.