reheat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reheat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reheat trong Tiếng Anh.

Từ reheat trong Tiếng Anh có các nghĩa là hâm lại, nung lại, đun nóng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reheat

hâm lại

verb

Uh, how many times can you reheat chicken?
Con gà hâm lại được mấy lần nữa nhỉ?

nung lại

verb

đun nóng lại

verb

Xem thêm ví dụ

Before the food is eaten, reheat it.
Trước khi ăn nên hâm lại.
And then Robert Stirling came along with this genius idea, which was, well, I'm still not heating the metal now, with this kind of engine, but I'm still reheating all the air.
Và sau đó Robert Stirling nghĩ ra ý tưởng thiên tài này bây giờ tôi vẫn không làm nóng kim loại với loại động cơ này, nhưng tôi vẫn đang làm nóng lại tất cả không khí
On 19 June 1950, the P.1081 conducted its maiden flight, and was promising enough to draw interest from the Royal Australian Air Force (RAAF); however, further development was stalled by difficulties with the engine's reheat.
P.1081 bay lần đầu vào tháng 19/6/1950, nó đã thu hút sự chú ý từ Không quân Hoàng gia Australia (RAAF), nhưng việc phát triển thêm nữa đã bị đình trệ vì những khó khăn nảy sinh từ chế độ đốt tăng lực của động cơ.
Sure, I'll reheat it.
Có chớ, để em hâm lại.
But it can be easily reheated in the microwave of evil.
Nhưng nó được tạo thành bởi những phân tử " xấu xa ".
Some instant noodle products are seal packed; these can be reheated or eaten straight from the packet/container.
Một số sản phẩm mì ăn liền được đóng gói; những loại mì này có thể được chế nước sôi hoặc ăn trực tiếp từ gói hay ly.
Aurene glass has an iridescent surface formed by spraying with PbCl2 and reheating under controlled conditions.
Thủy tinh Aurene có bề mặt hình cầu được hình thành bằng cách phun PbCl2 và nóng lại trong điều kiện có kiểm soát.
Her two BS5 catapults fitted in her 1959–64 refit were already powerful enough to launch fully laden F-4s, but her Jet Blast Deflectors were still of the older steel plate design, and the reheated exhaust of the Phantom's Rolls Royce Spey engines required water-cooled deflector plates.
Hai máy phóng BS5 được gắn trong đợt tái trang bị 1959-1964 đã đủ mạnh để có thể phóng những chiếc F-4 đầy tải, nhưng những phiến làm lệch hướng luồng phản lực (JBD: Jet Blast Deflector) vẫn còn là kiểu tấm thép cũ, trong khi luồng hơi nóng thoát ra từ động cơ Rolls Royce Spey của chiếc Phantom đòi hỏi phải có những phiến chắn làm mát bằng nước.
Reheat leftovers to at least 165 degrees .
Hâm thức ăn thừa ở ít nhất là 165 độ .
FAW 9 A total of 118 FAW 7s refitted with the revised wing and engines with reheat, of the Mk 8., 44 of these were fitted with refuelling probes as FAW 9F/R. AI.17 radar installed.
FAW 9 118 chiếc FAW 7 được lắp lại cánh và động cơ của Mk 8., 44 chiếc trong số đó có cần tiếp nhiên liệu và gọi là phiên bản FAW 9F/R. FAW 9R R là từ viết tắt của "Range".
FAW 8 Upgraded Sa.7R engines with reheat, raising thrust to 12,300 lbf (54.7 kN) thrust above 20,000 ft (6,100 m); at lower altitudes, the limitation of the fuel pump caused a loss of cold thrust.
FAW 8 Dùng động cơ nâng cấp Sa.7R với chế độ đốt tăng lực, tăng lực đẩy từ 12.300 lbf (54,7 kN) lên 20.000 ft; ở độ cao thấp, hạn chế của bơm nhiên liệu gây ra mất lực đẩy.
The medicine won't be as effective if it's reheated
Thuốc không có tác dụng nếu được hâm nóng lại đâu .
Uh, how many times can you reheat chicken?
Con gà hâm lại được mấy lần nữa nhỉ?
If you reheat food in the microwave , cover the food to hold in the moisture and promote safe , even heating .
Nếu bạn hâm thức ăn lại trong lò vi ba , hãy bọc thức ăn lại để giữ độ ẩm và thêm an toàn , ngay cả khi đang nóng .
The right way to reheat
Hâm nóng thức ăn đúng cách
Reheat in the oven at 425 degrees.
Đun nóng trong lò ở 425 độ.
The third Swift variant was the F Mk 3, with 25 being built and powered by an Avon 114 engine with reheat.
Biến thể thứ ba của Swift là F Mk 3, có 25 chiếc được chế tạo, trang bị động cơ Avon 114 có chế độ đốt tăng lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reheat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.