rein trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rein trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rein trong Tiếng Anh.

Từ rein trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây cương, cương, bắt vào khuôn ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rein

dây cương

verb

I'd loosened the reins while Celeste consumed my every moment.
Tôi đã nới lỏng dây cương trong khi dành toàn bộ thời gian với Celeste.

cương

noun

I'd loosened the reins while Celeste consumed my every moment.
Tôi đã nới lỏng dây cương trong khi dành toàn bộ thời gian với Celeste.

bắt vào khuôn ghép

verb

Xem thêm ví dụ

Her own son, Afonso Henriques, took the reins of the government in 1128 after routing his mother's forces in the Battle of São Mamede, near Guimarães.
Con trai của bà là Afonso Henriques đã nắm được quyền kiểm soát chính phủ vào năm 1128 sau khi đánh tan tành lự lượng của mẹ mình trong trận São Mamede ngay gần Guimarães.
She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses.
Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn.
He also tries to rein in some of Satō's sadistic tendencies toward others.
Cậu cũng cố gắng kiềm chế một vài thiên hướng bạo dâm của Satō với người khác.
In the early 1950s, working in Hanford and Savannah River Sites, Reines and Cowan developed the equipment and procedures with which they first detected the supposedly undetectable neutrinos in June 1956.
Vào đầu thập niên 1950, khi đang làm việc tại các khu vực Hanford và Sông Savannah, Reines và Cowan đã phát triển các thiết bị và phương pháp đã giúp họ lần đầu tiên phát hiện ra những hạt neutrino tưởng như không phát hiện được vào tháng 6 năm 1956.
As the war turned against the Japanese and their fleet no longer had free rein in the Pacific, the Commander-in-Chief of the Japanese Combined Fleet, Admiral Isoroku Yamamoto, devised a daring plan to attack New York, Washington D.C., and other large American cities.
Khi mà chiến tranh chuyển sang thế bất lợi cho Nhật Bản và các hạm đội của họ không thể di chuyển một cách tự do không hạn chế trên Thái Bình Dương nữa Tổng tư lệnh của hạm đội Liên Hợp Nhật Bản, đô đốc Yamamoto Isoroku đã quyết định xây dựng một kế hoạch táo bạo là tấn công thành phố New York, Washington D.C và các thành phố khác của Hoa Kỳ cũng như phá hủy kênh đào Panama.
He was briefly caretaker manager at Southampton, following the departure of Harry Redknapp, before he took over the reins at Swindon Town on a permanent basis.
Ông có một thời gian ngắn tạm quyền tại Southampton, sau sự ra đi của Harry Redknapp, trước khi ký hợp đồng dài hạn với Swindon Town.
On 15 February 1945, United manager Walter Crickmer had resigned and four days later on 19 February 1945, the Scottish manager Matt Busby was signed, but it was not until 1 October that Busby officially took over the reins at Manchester United.
Ngày 15 tháng 02 năm 1945, Huấn luyện viên của United là ông Walter Crickmer đã từ chức và bốn ngày sau đó vào ngày 19 tháng 02 năm 1945, Huấn luyện viên người Scotland đó là ông Matt Busby đã được ký kết, mãi cho đến ngày 01 tháng 10 thì ông Busby chính thức tiếp quản với cương vị là huấn luyện viên tại Manchester United.
1907) August 26 – Frederick Reines, American physicist (b.
1907) 26 tháng 8: Frederick Reines, nhà vật lý học Mỹ (s.
7 Therefore, God has allowed man a free rein clear down to our day to show beyond any doubt whether human rule independent of him can succeed.
7 Bởi vậy, Đức Chúa Trời đã thả lỏng loài người, cho họ tự do hoàn toàn ngay đến thời nay để chứng tỏ một cách dứt khoát xem sự cai trị do loài người biệt lập với Đức Chúa Trời có thể thành công hay không.
I need someone who can hunt and guide and spell me at the reins... help with the animals on the trip.
Tôi cần một người biết săn bắn, chỉ đường và lo những việc năng, và lo cho bọn gia súc trên đường.
Recent high-profile data breaches proved that attackers were able to still get into the network , and had free rein because the data was not protected at all , according to Hudson .
Theo Hudson , gần đây các vụ xâm phạm dữ liệu nổi tiếng đã chứng minh rằng những kẻ tấn công vẫn có thể xâm nhập vào mạng và thoải mái kiểm soát bởi vì dữ liệu chưa bao giờ được bảo vệ .
The Arms of Canada (French: armoiries du Canada), also known as the Royal Coat of Arms of Canada (French: armoiries royales du Canada) or formally as the Arms of Her Majesty The Queen in Right of Canada (French: Armoiries de Sa Majesté la Reine du chef du Canada), is, since 1921, the official coat of arms of the Canadian monarch and thus also of Canada.
Quốc huy Canada (tiếng Anh: Arms of Canada, tiếng Pháp: armoiries du Canada), còn được gọi là Huy hiệu Hoàng gia Canada (tiếng Anh: Royal Coat of Arms of Canada, tiếng Pháp: armoiries royales du Canada) hoặc tên đầy đủ chính thức là Vũ khí Toàn quyền Nữ hoàng bên phải Canada (tiếng Anh: Arms of Her Majesty The Queen in Right of Canada, tiếng Pháp: Armoiries de Sa Majesté la Reine du Chef du Canada) là, kể từ năm 1921, chính thức huy của vua Canada và do đó cũng của Canada.
Almanzo helped her up to the front seat and took the reins from Cap as he sat down beside her.
Almanzo giúp cô bước lên ghế trước và đón dây cương từ tay Cap khi anh ngồi xuống bên cạnh cô.
But Brigham Young, President of the Quorum of the Twelve, picked up the reins.
Nhưng Brigham Young, Chủ Tịch của Nhóm Túc Số Mười Hai, đã trở thành người lãnh đạo.
To rein in food prices , U.N. ESCAP says in the short term countries can tighten monetary policy , lower taxes and tariffs , and free up imports while raising food stocks .
Để kiềm chế giá lương thực , ESCAP của Liên Hiệp Quốc nói rằng trong ngắn hạn các quốc gia này có thể siết chặt chính sách tiền tệ , giảm thuế và thuế nhập khẩu , và nới lỏng đối với hàng nhập khẩu trong khi là tăng dự trữ lương thực .
Third, the rein was only loosened when a real threat to Jerusalem's security emerged.
Ba là, họ chỉ tung quân ra khi mối đe dọa an ninh cho Jerusalem đã hiển hiện.
She also urged Egypt to stop arbitrary detentions. Argentina – The Foreign Ministry issued a statement that read that "the Argentine government follows with concern the recent events in Egypt that led to the interruption of the democratic process, the destitution of its legitimate authorities, and a complex political and social situation." Australia – Prime Minister Kevin Rudd called for a swift return to democracy in Egypt and upgraded the national travel warning for Egypt to its second highest level. Bahrain – King Hamad bin Isa Al-Khalifa wrote to his Egyptian counterpart, Adly Mansour, "With great honor we take this opportunity to congratulate you on taking over the reins of power in Egypt at this important time in history.
Các quốc gia và lãnh thổ Argentina - Bộ Ngoại giao đã ban hành một văn bản tuyên bố rằng: "chính phủ Argentina có mối quan tâm về những sự kiện gần đây ở Ai Cập đã dẫn đến sự gián đoạn của quá trình dân chủ, truất quyền của chính quyền hợp pháp, và tình hình chính trị và xã hội phức tạp." Úc - Thủ tướng Kevin Rudd kêu gọi nhanh chóng trở lại nền dân chủ ở Ai Cập và nâng cao cảnh báo du lịch quốc gia Ai Cập lên mức thứ nhì của quốc gia. Bahrain - Vua Hamad bin Isa Al-Khalifa viết cho người đồng nhiệm Ai Cập, Adly Mansour, "Với niềm vinh dự to lớn, chúng tôi nhân cơ hội này chúc mừng ông đã giành được dây cương quyền lực ở Ai Cập vào thời điểm quan trọng trong lịch sử.
Benoît Jacquot's film Les adieux à la reine was announced as the opening film.
Phim Les adieux à la reine của đạo diễn Benoît Jacquot được chọn làm bộ phim mở màng trong buổi khai mạc liên hoan phim này.
The Ford Motor Company was floundering, and a desperate Henry Ford II handed them the reins.
Công ty Ford Motor đang gặp khó khăn, và một Henry Ford II tuyệt vọng đã trao dây cương cho họ.
The 1845 novel of Alexandre Dumas, père, La Reine Margot, is a fictionalised account of the events surrounding Margaret's marriage to Henry of Navarre.
Cuốn tiểu thuyết La Reine Margot (Vương hậu Margot) của Alexandre Dumas cha được viết dựa trên các sự kiện xoay quanh cuộc hôn nhân của Marguerite với Henry xứ Navarre.
5 And arighteousness shall be the girdle of his loins, and faithfulness the girdle of his reins.
5 Và sự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của người và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của người.
Returning to the UK, Addison once again took up the reins at Hereford United.
Trở lại Liên hiệp Anh, Addison một lần nữa đảm nhận vai trò huấn luyện ở Hereford United.
When Dave's ma died, I figured the boy needed a tight rein.
Khi mẹ của Dave mất, tôi nghĩ thằng nhỏ cần được kềm cặp nghiêm khắc.
I rein in a to wipe.
Tôi đến sát rồi!
11 And arighteousness shall be the girdle of his loins, and faithfulness the girdle of his reins.
11 Và asự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của Ngài, và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rein trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rein

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.