reintegro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reintegro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reintegro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reintegro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự trả lại, sự hoàn lại, sự phục hồi, sự bù trừ, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reintegro

sự trả lại

(restitution)

sự hoàn lại

(restitution)

sự phục hồi

(reinstatement)

sự bù trừ

(compensation)

trả lại

(refund)

Xem thêm ví dụ

Posteriormente, el 22 de febrero de 1994, el Colegio de Abogados de Kobe declaró que la actuación de la escuela violaba la libertad religiosa y el derecho a la educación de Kunihito, y recomendó su reintegro.
Ngoài ra, vào ngày 22-2-1994, Luật sư đoàn Kobe tuyên bố rằng hành động của nhà trường đã xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng cũng như quyền được đi học của Kunihito và đề nghị là nhà trường phải cho anh đi học trở lại.
¿Quieres un reintegro en efectivo?
Muốn thối tiền mặt không?
Y la renovación de congeladores pequeños en vez de instalar otros grandes ahorró USD 17 millones que ayudaron a financiar otras mejoras y redujeron el reintegro de la inversión a tres años.
Và rồi hệ thống điều hòa nhỏ hơn thay vì cái lớn hơn đã tiết kiệm 17 triệu đô la của chi phí, để bù cho những cải tiến và rút ngắn việc hoàn vốn chỉ còn 3 năm.
En menos de un año, el nuevo emperador les devolvió o reconstruyó casi todas las iglesias, los reintegró a sus puestos y les restituyó los honores que les habían sido arrebatados [...].
Chưa đầy một năm, hoàng đế mới đã trả lại hoặc tái thiết gần như toàn bộ nhà thờ của họ, hoàn lại công việc và phục chức cho họ...
¿Intenta que me reintegre al mundo?
Nhiệm vụ đưa tôi hoà nhập với thế giới à?
Desde 1986, Nueva Caledonia reintegra la lista de las Naciones Unidas de territorios no autónomos.
Từ năm 1986, Ủy ban Liên hợp quốc về giải thể đã bao gồm Nouvelle-Calédonie trong danh sách các lãnh thổ không tự quản của Liên Hiệp Quốc.
Se reintegró al ejército, si bien seguía siendo miembro del Parlamento y sirvió varios meses en el frente occidental.
Ông gia nhập quân đội, dù vẫn là nghị viên, và phục vụ nhiều tháng ở Mặt trận phía Tây.
El Heermann permaneció en la reserva en San Diego hasta que se reintegró el 12 de septiembre de 1951.
Heermann nằm trong thành phần dự bị tại San Diego cho đến khi được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 12 tháng 9 năm 1951.
En rigor, se reintegra en el cuerpo.
Nó thực sự có thể hòa nhập vào cơ thể.
Google no ofrece reintegros ni compensaciones si hay discrepancias de informes con un proveedor.
Google không cung cấp tín dụng hoặc bồi thường nếu có sự khác nhau trong báo cáo với nhà cung cấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reintegro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.