reivindicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reivindicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reivindicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reivindicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đòi, yêu cầu, đòi hỏi, trả thù, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reivindicar

đòi

(demand)

yêu cầu

(demand)

đòi hỏi

(claim)

trả thù

nhu cầu

(demand)

Xem thêm ví dụ

Content ID utiliza las referencias asociadas a tus recursos para comprobar si algún vídeo subido por un usuario contiene obras tuyas protegidas por derechos de autor y, en tal caso, envía una reclamación para reivindicar que el contenido es de tu propiedad.
Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó.
Estamos dando el siguiente paso para reivindicar la patente.
Chúng tôi đang tiến hành đợt xin cấp quyền sở hữu trí tuệ kế tiếp.
La conclusión es, lo tengan ya o lo estén buscando, creo que el matrimonio es una institución que merece la pena reivindicar y proteger.
Tôi tin rằng hôn nhân là một sự thiết lập đáng để theo đuổi và giữ gìn.
Hallar su cuerpo no nos reivindicará.
tìm ra thi thể của ông ta sẽ không phải là để chỉ làm sáng tỏ cho chúng ta.
Quedó huérfana hace tres años después de un accidente de tren y se vio obligada a proteger su fortuna familiar de aquellos que desean reivindicar una participación de la misma.
Cô bị mồ côi cha mẹ ba năm trước sau một tai nạn tàu hỏa và phải bảo vệ gia tài của gia đình cô khỏi những người muốn chiếm nó.
Las tendencias después de 1965 conducen a la llamada Primavera Croata de 1970 y 1971, cuando varios estudiantes y académicos de Zagreb organizan manifestaciones para reivindicar más libertades civiles y una mayor autonomía para Croacia, así como diversas reivindicaciones de corte nacionalista.
Sự đàn áp bất đồng leo thang với cái gọi là Mùa xuân Croatia năm 1970-1971, khi sinh viên tại Zagreb tổ chức các cuộc tuần hành đòi quyền tự do dân sự lớn hơn và quyền tự trị cao hơn cho Croatia.
De la misma manera que un basurero requiere una labor y una atención dedicadas, la aplicación laboriosa de capa tras capa de relleno con el fin de reivindicar las tierras bajas, nuestra vida también requiere del mismo cuidado, la aplicación continua de capa tras capa del don sanador del arrepentimiento.
Cũng giống như khu phế thải rác đòi hỏi công việc tận tụy và sự chăm sóc chu đáo, siêng năng lắp đầy rác từng lớp một để biến đổi đất dưới sâu, thì cuộc sống của chúng ta cũng cần có sự thận trọng như vậy, tiếp tục lắp đầy từng lớp một ân tứ của sự hối cải có khả năng chữa lành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reivindicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.