reiniciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reiniciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reiniciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reiniciar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khởi động lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reiniciar

khởi động lại

verb

Me preguntaba si podría molestarte, por el código y si podrías reiniciar el programa para este otro móvil.
Cô có thể gửi lại mã Và khởi động lại vị trí điện thoại giúp tôi không?

Xem thêm ví dụ

¡ No puedo reiniciar!
Tôi không thể khởi động lại!
¿Por qué es importante reiniciar?
Vì sao đổi mới là cần thiết?
Es posible que tengas que reiniciar el tablet para tener cobertura móvil.
Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động.
A continuación, toca Reiniciar [Reiniciar] en la pantalla.
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
Mira. ya estoy en su sistema ayudándolos a reiniciar la compañía, ¿vale?
Nghe này, tôi đã vào hệ thống, giúp chùng tái khởi động công ty, hiểu chưa?
A continuación, toca Reiniciar [Reiniciar].
Sau đó, nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
Si quito el bloqueo, el video se reiniciará.
Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại.
Reiniciar configuraciónVerb
Đặt lại cấu hìnhVerb
Reiniciar sistema.
Khởi động lại hệ thống.
Es como reiniciar un termostato.
Như thể cài đặt lại bộ điều chỉnh nhiệt vậy.
Reiniciar impresora antes de imprimir
Đặt lại máy in trước khi in
Antes de empezar: intenta reiniciar el dispositivo.
Trước khi bắt đầu: Thử khởi động lại thiết bị của bạn.
Para reiniciar el dispositivo, mantén pulsado el botón de encendido durante unos segundos.
Để khởi động lại điện thoại, hãy nhấn và giữ nút nguồn trong vài giây.
Así que para comenzar, pulse [ RESET ] para borrar las alarmas y [ encender / reiniciar ] al inicio de la máquina
Vì vậy, để bắt đầu, tôi nhấn [ Đặt lại ] để rõ ràng những báo động và [ điện lên / khởi động lại ] để nhà máy
Reiniciar barras de herramientas
Đặt lại Thanh công cụ
Pero uno no quiere tener que reiniciar toda la máquina porque el coche de Lego del final no funciona, ¿verdad?
Nhưng bạn lại không muốn phải khởi động lại cả cỗ máy bởi chiếc xe Lego ở cuối sẽ không hoạt động, đúng không ạ?
No se puede reiniciar digiKam automáticamente. Por favor, reinicie digiKam manualmente
Không thể khởi chạy lại tự động trình digiKam. Xin hãy tự khởi chạy lại digiKam
Imposible reiniciar el servidor CUPS (PID = %
Không thể khởi chạy lại máy phục vụ CUPS (pid = %
Reiniciaré las compresiones.
Tôi sẽ thực hiện co bóp lồng ngực.
Si se activa esta opción, la barra de miniaturas se mostrará horizontalmente detrás del área de imágenes. Es necesario reiniciar showFoto para que esta opción tenga efecto
Bật tùy chọn này thì thanh ảnh mẫu sẽ được hiển thị theo chiều ngang ở sau vùng ảnh. Bạn cần phải khởi chạy lại showFoto để tùy chọn này có tác động
Consejo: Si no aparece la opción "Reiniciar", mantén pulsado el botón de encendido durante unos 30 segundos hasta que el teléfono se reinicie.
Mẹo: Nếu không nhìn thấy biểu tượng "Khởi động lại", bạn có thể nhấn và giữ nút Nguồn trong khoảng 30 giây cho đến khi điện thoại khởi động lại.
¿Cómo reiniciaré el sistema?
Vậy sao tôi có thể khởi động lại hệ thống?
Reiniciar el equipo
Khởi động lại máy tính
Puedes reiniciar el dispositivo en modo seguro para comprobar si es así.
Để xem ứng dụng đã tải xuống có gây ra sự cố hay không, bạn có thể khởi động lại thiết bị ở chế độ an toàn.
Reiniciar todos los elementos a sus valores predeterminadosgo back
Đặt lại mọi mục thành giá trị mặc địnhgo back

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reiniciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.