relación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ relación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giao cấu, mối quan hệ, quan hệ, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relación

giao cấu

noun

Estoy en medio de una relación sexual con tu mujer.
Tôi đang giao cấu giữa chừng với vợ anh.

mối quan hệ

noun (vínculo entre diferentes objetos o individuos)

Tiene una relación muy buena con sus estudiantes.
Cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh.

quan hệ

noun

Tiene una relación muy buena con sus estudiantes.
Cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh.

liên hệ

verb

No tengas ninguna clase de relación sexual antes del matrimonio.
Chớ nên có bất cứ mối liên hệ tình dục nào trước khi kết hôn.

Xem thêm ví dụ

ATAC tiene prohibidas las relaciones románticas entre empleados.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
¿Qué relación tienes con ella?
Cậu có quan hệ gì với cô ta?
¿Qué relación entre el Padre y los nuevos discípulos comenzó en el Pentecostés del año 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
La Exégesis de Dick también contiene muchas notas sobre Jung en relación con la teología y el misticismo.
Exegesis - tác phẩm tự đặt tên của Dick cũng chứa nhiều ghi chú về Jung liên quan đến thần học và chủ nghĩa thần bí.
¿Qué privilegio tenemos con relación a la voluntad de Dios?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Pero, lo que hace al vudú tan apasionante es que es una relación dinámica entre los vivos y los muertos.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Además, Jehová ‘nos llevará a la gloria’, es decir, tendremos una estrecha relación con él.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Además, se vieron perjudicadas tanto nuestra relación con el Creador como nuestra constitución física, mental y emocional.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
¿ Nos filmamos teniendo relaciones antes de ir a trabajar?
Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không?
Interlocutor: Yo pienso que la relación no es sólo estar sentados aquí escuchándolo a usted.
Người hỏi: Nhưng sự liên hệ không chỉ là đang ngồi đây và đang lắng nghe ông.
b) ¿Cómo se han expresado algunas sucursales con relación a los extranjeros que sirven en sus territorios?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Y ahora, además de eso, la calidad en las relaciones humanas.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”.
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Asegúrese de que la conclusión guarde relación directa con las ideas que ha expuesto.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
¿Las recibimos de tal modo que se intensifique nuestra relación con este maravilloso y divino Dador?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
Mi relación con Dios no fue amor a primera vista.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Existe otra asimetría en la relación padre e hijo que no es aplicable a la de hermano/hermana.
Có một sự bất đối xứng nữa trong mối quan hệ cha mẹ/con cái mà không áp dụng được trong mối quan hệ anh/chị/em.
¿A qué podemos resolvernos en relación con los lugares mencionados en la Biblia?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
¿Quiere uno dominar al otro, o será gobernada la relación por consideración bondadosa?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
Invite al resto de los alumnos a seguir la lectura al mismo tiempo que meditan en cuanto a la relación que hay entre los dos pasajes de las Escrituras.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
19 Esa relación estrecha crece cuando aguantamos circunstancias adversas.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Pero lo que quizás no sepas es que si Sandra tiene relaciones sexuales con su novio, las cosas pueden cambiar drásticamente, y no para bien.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới relación

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.