rektor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rektor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rektor trong Tiếng Séc.
Từ rektor trong Tiếng Séc có các nghĩa là hiệu trưởng, 校長, chủ, viện trưởng, người uỷ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rektor
hiệu trưởng(rector) |
校長(principal) |
chủ(master) |
viện trưởng
|
người uỷ nhiệm(principal) |
Xem thêm ví dụ
Eyring se v roce 1971 stal rektorem Církví vlastněné vysoké školy Ricks College (nyní BYU–Idaho) a v letech 1980 až 1985 a znovu v letech 1992 až 2005 sloužil jako pověřenec církevního vzdělávání. Eyring vào năm 1971 đã trở thành chủ tịch trường Ricks College (bây giờ là trường BYU–Idaho), một trường đại học của Giáo Hội, và phục vụ với tư cách là Ủy Viên Giáo Dục của Giáo Hội từ năm 1980 đến năm 1985 và một lần nữa từ năm 1992 đến năm 2005. |
Pane rektore, tak si říkám, jestli byste mi Lyru nepůjčil. Ông Hiệu trưởng, tôi mạo muội... xin ông cho mượn Lyra một thời gian được không? |
Pan rektor ti něco na Jordánu dal, viď? Thầy hiệu trưởng có đưa cho con một thứ, đúng không? |
Staršímu Clarkovi byla vyjádřena podpora 4. dubna 2015 a se svou službou započne jen několik týdnů poté, co ukončí své působení ve funkci rektora Univerzity Brighama Younga-Idaho. Được tán trợ vào ngày 4 tháng Tư năm 2015, Anh Cả Clark sẽ bắt đầu phục vụ chỉ vài tuần sau khi ông kết thúc công việc chỉ định với tư cách là chủ tịch của trường Brigham Young University-Idaho. |
V době svého povolání pracoval jako asistent rektora University Brighama Younga se zodpovědností za plánování a hodnocení. Vào lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang làm việc với tư cách là phụ tá chủ tịch tại trường Brigham Young University với trách nhiệm đặt kế hoạch và đánh giá. |
Hector Rodriguez, rektor UCI řekl, že „Svobodný software je blíže k ideologii kubánského lidu, především pro nezávislost a suverenitu“. Hector Rodriguez, Giám đốc của UCI, nói rằng "phong trào phần mềm tự do là gần gũi hơn với các hệ tư tưởng của nhân dân Cuba, trên tất cả là sự độc lập và chủ quyền." |
Nesouhlasím, pane rektore. Tôi không nghĩ thế đâu Hiệu trưởng. |
Avšak ten večer na velkolepé slavnostní večeři rektor řekl, že v mém proslovu slyšel slova Boží. Nhưng vào buổi tối hôm đó, tại một bữa ăn tối lớn và trịnh trọng, tôi đã nghe vị chủ tịch trường đại học đó nói rằng ông đã nghe lời phán của Thượng Đế trong bài nói chuyện của tôi. |
Walvoord, bývalý rektor Dallaského teologického semináře, vyjádřil postoj rozšířený mezi fundamentalistickými teology, když řekl, že Armagedon je „závěrečná sebevražedná bitva zoufalého válčícího světa, která se odehraje na Středním východě“. Ông đã lặp lại quan điểm phổ biến trong giới linh mục Chính thống giáo khi nói Ha-ma-ghê-đôn là “trận chiến vô vọng cuối cùng trong cuộc chiến khủng khiếp của cả thế giới, diễn ra tập trung ở Trung Đông”. |
Ne ne... to nepřichází v úvahu, musíme tam být všichni, nemůžeme nechat rektora samotného. Không thể bỏ mặc một mình ông viện trưởng. |
Ano, pane rektore. Đương nhiên rồi thưa Hiệu trưởng. |
Jde o vůdcovství sportovních vedoucích, rektorů univerzit, lidí ve vedení, kteří v prostředí dané instituce rozhodují o prostředcích a prioritách. Mà là khả năng lãnh đạo của các giám đốc của vận động viên, chủ tịch của trường đại học, những người chịu trách nhiệm người đưa ra quyết định về nguồn lực và người đưa ra quyết định về các ưu tiên trong bối cảnh tổ chức. |
K jeho profesní dráze patří mnoho funkcí v Církevním vzdělávacím systému, včetně učitele, ředitele, koordinátora semináře na Novém Zélandu, rektora Církevní akademie na Novém Zélandu a ředitele území Tichomoří. Nghề nghiệp của ông gồm có nhiều chức vụ trong Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, kể cả giảng viên, giám đốc, điều phối viên lớp giáo lý ở New Zealand, hiệu trưởng trường Church College of New Zealand và Giám Đốc Khu Vực Thái Bình Dương. |
Prvním rektorem univerzity byl Johannes Nauclerus. Hiệu trưởng đầu tiên của nó là Johannes Nauclerus. |
Holland, tehdejší rektor University Brighama Younga, se dohodli s izraelskou vládou jménem Církve a university, že nebudou v Izraeli hlásat evangelium. Holland, lúc đó là chủ tịch trường Brigham Young University, đã đồng ý với chính quyền Do Thái thay mặt Giáo Hội và trường đại học sẽ không giảng đạo ở Do Thái. |
Noviny Washington Post citovaly na základě zprávy z Moskvy dřívějšího rektora Vysoké stranické školy, který řekl: „Žádná země nežije pouze ze své ekonomiky a institucí, ale také ze své mytologie a zakladatelů. Một thông tín viên của tờ Washington Post tại Mạc-tư-khoa có trích lời của một cựu viện trưởng Trường Cao đẳng Đảng Cộng sản nói như sau: “Một quốc gia tồn tại không những chỉ nhờ vào nền kinh tế và những cơ quan của mình mà còn nhờ vào huyền thoại quốc gia và các bậc tiền bối có công lập quốc nữa. |
Podstatnou změnu ale roku 1409 přinesl Dekret kutnohorský krále Václava IV., který při volbě rektora stanovil poměr 3 hlasů českých proti 1 hlasu ostatních národů na univerzitě. Chính tại đây, ngày 18 tháng 1 năm 1409, hoàng đế Wenceslaus IV đã ký Sắc lệnh nổi tiếng gọi là Sắc lệnh Kutná Hora, trong đó đoàn sinh viên Séc được cho 3 phiếu trong cuộc bầu cử phân khoa của Đại học Praha, trong khi 3 đoàn sinh viên khác chỉ được 1 phiếu. |
Byl jsem tam také, protože na kampusu vysoké školy, kde jsem byl rektorem, jsme se starali o mnoho přeživších a poskytli jsme jim přístřeší. Tôi có mặt ở đó vì nhiều người sống sót đang được chăm sóc và nằm trong khuôn viên của trường đại học nơi tôi làm chủ tịch. |
Poslals rektorovi sáček psích hoven Chú đã gửi một túi phân chó cho chủ nhiệm khoa của trường. |
Bude mě sledovat rektor celé univerzity. Người đứng đầu cả trường đại học sẽ quan sát mình. |
Eyring byl v červnu 1976, kdy se nedaleko Rexburgu protrhla právě dokončená přehrada Teton Dam, rektorem vysoké školy Ricks College, což je nyní Univerzita Brighama Younga–Idaho. Eyring là chủ tịch trường Ricks College, hiện nay là trường Brigham Young University-Idaho, khi đập nước Teton Dam mới vừa khánh thành, nằm cách Rexburg không xa lắm, bị sụp đổ. |
Merrifield, někdejší rektor university v Loyole, poznamenal, že „jazyky mohou být jakýmsi hysterickým zážitkem nebo podle některých lidí mohou být zážitkem ďábelským“. Merrifield nhận thấy rằng “tiếng lạ có thể là một kinh nghiệm quá khích động, hay theo một số người thì đó là kinh nghiệm quỉ quái”. |
Ahoj, Sheldone. Byl jsem nahoře v kanceláři rektora a zaslechl jsem jméno toho, kdo získá letošní Rektorovu vědeckou cenu. Hey, Sheldon, tao vừa tạt qua văn phòng quản trị và bất ngờ nghe được tên người chiến thắng giải thưởng khoa học Chancellor. |
Chránili jsme ji tak dlouho, jak to jen bylo možné, rektore. Chúng ta phải bảo vệ cô bé đến cùng thưa Hiệu trưởng. |
Pan rektor vám posílá tokajské, ročník 99, lorde Asrieli. Ngài Asriel, Hiệu trưởng bảo tôi phải đem cho ngài một chai Tôkê 99 tuổi đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rektor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.