relent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relent trong Tiếng Anh.

Từ relent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bớt nghiêm khắc, dịu lại, mủi lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relent

bớt nghiêm khắc

verb

dịu lại

verb

mủi lòng

verb

Only if he relents.
Chỉ nếu ông ấy mủi lòng.

Xem thêm ví dụ

Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels.
Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ.
They eventually relented but insisted on having a female officer strip-search De Souza.
Cuối cùng họ cũng mủi lòng nhưng khăng khăng đòi có một nữ sĩ quan lột đồ De Souza.
So you take the next step, or use the next tool available in what we are putting together, and then he relents.
Vậy bạn sẽ thực hiện bước tiếp theo, hay sử dụng thêm một công cụ phù hợp nữa vào cái mà chúng tôi đang chứng minh, và sau đó anh ta dịu đi.
Finally they relented.
Cuối cùng họ dịu đi.
Jong-Won's mother asks to meet Hanja, and although Hanja first refuses, she eventually relents.
Mẹ jongwon muốn gặp Hanja, và mặc dù lúc đầu từ chối, về sau Hanja cũng chịu gặp.
Eventually, he relented and Britain sent a special embassy to the Shah with a full Order of the Garter the following year.
Cuối cùng, ông đã nghĩ lại và phía Anh gửi một đại sứ đặc biệt đến gặp Shah trao danh hiệu Hiệp sĩ Garter vào năm sau.
NBC eventually relented and dropped the idea.
NBC sau cùng loại bỏ ý tưởng này.
According to Plutarch, a special Athenian embassy led by Phocion, an opponent of the anti-Macedonian faction, was able to persuade Alexander to relent.
Theo Plutarchus, một sứ đoàn đặc biệt của Athena do Phocion, một người thân Macedonia cầm đầu, đã nỗ lực thuyết phục Alexandros dịu lại.
At first, Disney denied any problems but eventually relented and changed two lines in the opening song.
Ban đầu, Disney đã từ chối bất kỳ yêu cầu nào nhưng cuối cùng đã nhượng bộ và thay đổi hai dòng trong bài hát mở đầu.
The matter is more complicated than a killer instinct that never relents until another species is gone.
Vấn đề không chỉ nằm ở bản năng đam mê giết chóc không bao giờ nguôi chừng nào một loài vật nữa chưa biến mất.
After years of conflict, the central government relented and granted official status to the Bengali language in 1956.
Sau nhiều năm xung đột, chính phủ trung ương nhượng bộ và trao địa vị chính thức cho tiếng Bengal vào năm 1956.
Following high level pressure by other NATO members, Turkey relented and announced giving up on the deal in November 2015.
Sau áp lực mạnh mẽ từ các thành viên khác của NATO, Thổ Nhĩ Kỳ đã từ chối và từ bỏ thỏa thuận mua HQ-9 vào tháng 11 năm 2015.
Luke tells Rey that he had briefly considered killing the sleeping Ben after seeing a vision of the destruction he could cause, but relented; Ben woke to see Luke with his lightsaber drawn and turned to the dark side because he felt betrayed.
Luke nói với Rey rằng ông đã từng định giết Ben Solo trong lúc ngủ sau khi nhìn thấy ảo ảnh về sự tàn phá của Ben mang lại cho thiên hà, nhưng lại từ chối; Ben tỉnh dậy chỉ để nhìn thấy Luke với thanh gươm đang bật trên tay và chuyển sang mặt tối sau khi cảm thấy bị phản bội.
The Stroessner regime relented in April 1987, and permitted Laino to return to Asunción.
Tuy nhiên chính quyền Stroessner đã bớt gay gắt vào tháng 4 năm 1987 và đã cho phép Laíno đến Asun ión.
The rain did not relent and the race was not restarted.
Trời mưa nên đám cưới không thể tiếp tục.
Suddenly hostile to Gregory, Henry did not relent from his positions: after defeating Otto of Nordheim, he continued to interfere in Italian and German episcopal life, naming bishops at his will and declaring papal provisions illegitimate.
Đột nhiên thù địch với Gregory, Heinrich không chịu nhượng bước từ vị trí của mình: sau khi đánh bại Otto của Nordheim, ông vẫn tiếp tục can thiệp vào đời sống các giám mục Ý và Đức, bổ nhiệm các giám mục theo ý muốn của mình và tuyên bố quy định giáo hoàng là bất hợp pháp.
The Japanese eventually relented and released his family.
Người Nhật cuối cùng cũng đã nhượng bộ và thả gia đình ông ra.
But she insists and they relent, and soon Joe and Eddie are laughing and stumbling into each other.
Nhưng bà cứ nhất định như vậy và chúng đã hòa hoãn với nhau, chẳng bao lâu Joe và Eddie cười vui vẻ và vấp vào nhau.
For the first time in centuries, the population of Wales went into decline; the scourge of unemployment relented only with the production demands of the Second World War.
Lần đầu tiên trong nhiều thế kỷ, dân số Wales suy giảm, nạn thất nghiệp chỉ dịu đi khi có nhu cầu sản xuất từ chiến tranh thế giới thứ hai.
The Woolwich academy initially refused to pay Sylvester his full pension, and only relented after a prolonged public controversy, during which Sylvester took his case to the letters page of The Times.
Học viện Woolwich ban đầu từ chối trả Sylvester lương hưu đầy đủ của mình, và chỉ nhượng bộ sau một cuộc tranh cãi công khai kéo dài, khi Sylvester gởi bức thư của mình cho tạp chí The Times.
“Her friends were upset and tried to get her to relent.
“Các bạn của nó tức giận và cố gắng làm thay đổi quyết định của nó.
The state government eventually relented, and Khusrin assumed his duties in February 2011.
Chính phủ bang cuối cùng nhượng bộ, và Khusrin nhận nhiệm vụ trong tháng 2 năm 2011.
This final plague caused Pharaoh to relent and free the Israelites.
Tai họa cuối cùng này khiến cho Pha Ra Ôn phải nhượng bộ và trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên.
And mother relented and stayed.
Và mẹ tôi đã nhượng bộ và ở lại.
Only if he relents.
Chỉ nếu ông ấy mủi lòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.