relentlessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relentlessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relentlessly trong Tiếng Anh.

Từ relentlessly trong Tiếng Anh có nghĩa là tàn nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relentlessly

tàn nhẫn

adverb

Xem thêm ví dụ

He expressed the Party's concern that such an open foreign policy would weaken national security, but stated "Over the past several years, hostile forces have relentlessly carried out acts of sabotage against our country.
Ông bày tỏ về sự lo ngại của đảng rằng chính sách đối ngoại cởi mở sẽ làm suy yếu an ninh quốc gia: "Trong vài năm qua, các lực lượng thù địch đã không ngừng thực hiện các hành động phá hoại nước ta.
We cannot afford to neglect these things, for the adversary and his hosts are relentlessly seeking for a chink in our armor, a lapse in our faithfulness.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
My conscience tormented me relentlessly, and I experienced the excruciating pain of being alienated from Jehovah God.
Tôi luôn bị lương tâm cắn rứt và cảm thấy vô cùng đau khổ khi xa cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Because while computers can learn to detect and identify fraud based on patterns, they can't learn to do that based on patterns they've never seen before, and organized crime has a lot in common with this audience: brilliant people, relentlessly resourceful, entrepreneurial spirit — (Laughter) — and one huge and important difference: purpose.
Bởi vì trong khi máy tính có thể học để phát hiện và xác định gian lận dựa trên các mô hình, máy tính không thể học để làm điều đó nếu dựa trên các dạng mà chúng chưa bao giờ gặp, và tội phạm có tổ chức rất giống nhau với người thính giả như thế này: những người tài giỏi, cực kỳ tháo vát, có tinh thần kinh doanh - và một sự khác biệt rất lớn và quan trọng: mục đích.
Robert Copsey, also writing for Digital Spy, awarded the song four stars out of five, complimenting the "earthy beats, hypnotising hooks and militant drums pound relentlessly as Queen B declares it's 'GRLZ who run this mutha' with more woman-friendly conviction than Geri Halliwell at a Spice Girls convention circa 1998."
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Satan relentlessly works to distort the most important elements of the Father’s plan.
Sa Tan không ngừng cố gắng để xuyên tạc các yếu tố quan trọng nhất của kế hoạch của Đức Chúa Cha.
The storyline of Tiberian Sun' follows the continuing struggle for world domination between the Global Defense Initiative and the Brotherhood of Nod, as well as the human race's struggle with the relentlessly advancing alien tiberium substance.
Cốt truyện của Tiberian Sun là tiếp tục cuộc đấu tranh giành quyền thống trị thế giới giữa Global Defense Initiative và Brotherhood of Nod, cũng như cuộc đấu tranh của con người với Tiberium.
He just works relentlessly every day.
Chỉ là ngày nào ông cũng làm việc không ngừng.
And for six years, I have stubbornly, relentlessly injected optimism into the system, no matter what the questions from the press -- and I have gotten better at those -- and no matter what the evidence to the contrary.
Và trong sáu năm, tôi không ngừng lạc quan một cách lì lợm vào hệ thống, mặc cho câu hỏi từ cánh nhà báo là gì-- và tôi dần có câu trả lời tốt hơn - và mặc kệ các bằng chứng mâu thuẫn với quan điểm của tôi.
The father relentlessly pressed forward, pushing out sibilants, like a wild man.
Người cha không ngừng ép về phía trước, đẩy ra sibilants, giống như một người đàn ông hoang dã.
No wonder that Satan relentlessly attacks both the anointed remnant and the “great crowd” by stirring up opposition! —Revelation 7:9; 12:17.
Không lạ gì khi Sa-tan liên tiếp tấn công cả những người xức dầu còn sót lại lẫn đám đông “vô-số người” bằng cách dấy lên sự chống đối!—Khải-huyền 7:9; 12:17.
For several years before becoming king, he was pursued relentlessly by murderous King Saul.
Trong nhiều năm trước khi lên ngôi, ông bị Vua Sau-lơ săn đuổi không ngừng, muốn giết ông.
She knows an even greater threat than the vampires is coming relentlessly closer.
Cô biết là thời gian của mình gần hết và một đe doạ mới thậm chí còn lớn hơn so vơí bọn ma cà rồng không ngừng đến gần.
The government placed an embargo on food and medicine entering the Jaffna peninsula and the air force relentlessly bombed LTTE targets in the area.
Chính phủ đặt lệnh cấm vận về thực phẩm và thuốc vào bán đảo Jaffna và cho không quân ném bom khu vực này.
Knowing these forces would relentlessly attack the temple, the engineers designed and the contractor excavated a hole 32 feet deep under the entire footprint of the structure.
Khi biết các lực này không ngừng tấn công đền thờ, các kỹ sư thiết kế và nhà thầu đã khai quật một cái hố sâu 10 mét ở bên dưới toàn bộ cấu trúc.
The rain began falling about 11 o’clock in the evening, and it poured down relentlessly for hours.
Trời bắt đầu mưa khoảng 11 giờ tối, và mưa rơi không ngừng trong nhiều giờ.
In line with the words of Numbers 24:24, the military machine of Alexander the Great advanced relentlessly eastward from Macedonia and conquered the land of Assyria, finally defeating the mighty Medo-Persian Empire.
Hòa hợp với Dân-số Ký 24:24, đội quân của A-léc-xan-đơ Đại Đế đi từ Ma-xê-đoan và không ngừng tiến về phía đông, chinh phục xứ A-si-ri, và cuối cùng đánh bại Đế quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ hùng mạnh.
True, the rulers may try to cheer up their people with arms treaties and various plans for peace and security, even with ‘holy years’; but the march toward the final showdown at God’s war of Armageddon continues relentlessly. —Revelation 16:13-16.
Thật vậy, những lãnh tụ này có thể cố gắng để làm vui lòng dân chúng bằng những hiệp ước và những kế hoạch khác nhau cho hòa bình và an ninh, ngay cả tuyên bố những “năm thánh”, nhưng cuộc đụng độ cuối cùng trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn của Đức Chúa Trời đang tiếp tục đến gần không kềm hãm được (Khải-huyền 16:13-16).
Without knowing YG’s Yang Hyun Suk was secretly watching them, Blackpink continued and listed their bucket list relentlessly.
Với việc không biết CEO Yang Hyun Suk của YG đã bí mật xem họ, Black Pink tiếp tục và liệt kê bucket list của họ. không ngừng.
Although we come into mortality “trailing clouds of glory,” life moves relentlessly forward.
Mặc dù chúng ta được sinh ra “với một phần thiên tính bên trong mình,” cuộc sống vẫn không ngừng tiếp diễn.
Because while computers can learn to detect and identify fraud based on patterns, they can't learn to do that based on patterns they've never seen before, and organized crime has a lot in common with this audience: brilliant people, relentlessly resourceful, entrepreneurial spirit — ( Laughter ) — and one huge and important difference: purpose.
Bởi vì trong khi máy tính có thể học để phát hiện và xác định gian lận dựa trên các mô hình, máy tính không thể học để làm điều đó nếu dựa trên các dạng mà chúng chưa bao giờ gặp, và tội phạm có tổ chức rất giống nhau với người thính giả như thế này: những người tài giỏi, cực kỳ tháo vát, có tinh thần kinh doanh - và một sự khác biệt rất lớn và quan trọng: mục đích.
It wants to run away, but the snare holds it relentlessly.
Nó muốn chạy đi, nhưng cái bẫy cứ nghiêm khắc giữ nó lại.
Instead, you relentlessly push work off your desk that others can do, should do, and will do.
Khi đó, bạn sẽ giảm bớt được những công việc áp lực mà người khác có thể làm, nên làm, và sẽ làm được.
After this terrible deed, the news media followed members of the Christensen family around relentlessly.
Sau hành vi khủng khiếp này, giới truyền thông không ngớt đi theo những người trong gia đình Christensen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relentlessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.