reliant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reliant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reliant trong Tiếng Anh.

Từ reliant trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa vào, tin vào, tự tin, đáng được tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reliant

dựa vào

adjective

While domestic cats are mostly reliant on humans, feral cats are completely self-sufficient and are averse to human contact.
Khác với mèo nhà sống chủ yếu dựa vào người, mèo hoang hoàn toàn tự kiếm ăn và không thích đến gần người.

tin vào

adjective

Latter-day Saints believe in being prepared and self-reliant.
Các Thánh Hữu Ngày Sau tin vào việc luôn sẵn sàng và tự túc.

tự tin

adjective

Personal ability and success can also cause a person to be self-reliant.
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.

đáng được tin cậy

adjective

Xem thêm ví dụ

As we strive to understand, internalize, and live correct gospel principles, we will become more spiritually self-reliant.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
He had a personality that was perfectionistic and self-reliant, and that made him less likely to seek help from others.
Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác.
Personal ability and success can also cause a person to be self-reliant.
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.
For the more self-reliant we are, the better we can help our families and others.
Vì chúng ta càng tự túc thì chúng ta càng có thể giúp gia đình mình và những người khác hữu hiệu hơn.
As our spiritual desires increase, we become spiritually self-reliant.
Khi các ước muốn thuộc linh của chúng ta gia tăng, chúng ta trở nên tự lực về phần thuộc linh.
It's the starship Reliant.
Đó là tầu Reliant.
Where's Reliant's crew?
Phi hành đoàn tầu Reliant đâu?
The Milwaukee Journal Sentinel's Cathy Jakicic described Rapunzel as a "scrappy, self-reliant" heroine who "can rescue herself".
Cathy Jakicic của tờ Milwaukee Journal Sentinel gọi Rapunzel là một nhân vật nữ chính khá "luộm thuộm và tự lập" biết "tự giải thoát cho mình".
There's a word in French that is débrouillardise, that means to be self- reliant, and the former French colonies have turned that into System D for the economy of self- reliance, or the DlY economy.
Có một từ trong tiếng Pháp là debrouillardise, có nghĩa là tự lực, và thuộc địa cũ của Pháp đã đưa nó vào hệ thống D cho nền kinh tế tự lực, hoặc kinh tế DIY
Their permeable skin usually makes them reliant on habitats in or near water or other cool, damp places.
Da ẩm của chúng thường làm cho chúng phụ thuộc vào môi trường sống hoặc gần vực nước, hoặc ở các nơi mát, ẩm khác.
We become converted and spiritually self-reliant as we prayerfully live our covenants.
Chúng ta trở nên cải đạo và tự lực về mặt thuộc linh khi thành tâm sống theo các giao ước của mình
In such an environment, the effectiveness is then reliant on the placement of the UVGI system so that line of sight is optimum for disinfection.
Trong một môi trường như vậy, hiệu quả là sau đó phụ thuộc vào vị trí của hệ thống UVGI để đường ngắm là tối ưu để khử trùng.
This is the Reliant calling Regula I.
Đây là Reliant gọi Trạm Regula 1.
All of us have an “imperative duty”11 to assist our youth in preparing for lifelong service by helping them become self-reliant.
Tất cả chúng ta đều có một “bổn phận khẩn thiết”11 để phụ giúp giới trẻ trong việc chuẩn bị cho sự phục vụ suốt đời bằng cách giúp họ trở nên tự lực.
Writers of the nineteenth century, such as Thackeray, Sir Walter Scott and Lord Mahon, were reliant on biased first-hand accounts published in the previous century such as Lord Hervey's memoirs, and looked back on the Jacobite cause with romantic, even sympathetic, eyes.
Một hà văn thế kỷ XIX, chẳng hạn Thackeray, Sir Walter Scott và Huân tước Mahon, dựa vào sự tường thuật ban đầu được xuất bản trong thế kỉ trước như hồi ký của Huân tước Hervey, và dành cảm tình cho những người Jacobite.
In 1972, India enacted the Wildlife Protection Act and Project Tiger to safeguard the habitats of conservation reliant species.
Năm 1972, Ấn Độ đã ban hành Đạo luật Bảo vệ động vật hoang dã và Dự án Hổ để bảo vệ môi trường sống của các loài.
Region needs to become less reliant on exports and capture new sources of growth, says World Bank East Asia & Pacific Economic Update
Khu vực này cần ít phụ thuộc vào xuất khẩu hơn và cần nắm bắt các nguồn tăng trưởng mới, theo Báo cáo Cập nhật tình hình kinh tế khu vực Đông Á - Thái Bình Dương của Ngân hàng Thế giới
What happened in that priesthood quorum and what happened in the flooded houses in Idaho is a manifestation of the Lord’s way to help those in great need become self-reliant.
Điều xảy ra trong nhóm túc số chức tư tế đó và điều đã xảy ra trong những căn nhà bị ngập lụt ở Idaho đã thể hiện cách của Chúa để giúp đỡ những người đang gặp hoạn nạn trở nên tự túc lại.
Even though the standard of living is elevated (due mainly to French foreign direct investment), the economy is reliant on imports.
Mặc dù mức sống được nâng lên (do chủ yếu do đầu tư FDI của Pháp), nền kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu.
* How can we strengthen our testimonies of the Lord and His gospel and help our families to be spiritually self-reliant?
* Làm thế nào chúng ta có thể củng cố chứng ngôn của mình về Chúa và phúc âm của Ngài và giúp gia đình mình trở nên tự lực về phần thuộc linh?
Repeat, this is USS Reliant.
Nhắc lại, đây là tầu U.S.S. Reliant.
Considering the needs of those you visit, think of ways you can help them become more self-reliant in employment, finances, food storage, or emergency preparedness.
Hãy xem xét các nhu cầu của những người các anh em đến thăm, hãy nghĩ về cách các anh em có thể giúp họ trở nên tự lực cánh sinh trong công ăn việc làm, tài chính, kho dự trữ thực phẩm, hoặc sẵn sàng cho tình trạng khẩn cấp.
Commander, Reliant. this is Enterprise.
Chỉ huy tầu Reliant, đây là Enterprise.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reliant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.