reliability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reliability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reliability trong Tiếng Anh.
Từ reliability trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đáng tin cậy, độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reliability
sự đáng tin cậynoun |
độ tin cậynoun (The likelihood of a computer system or device continuing to function over a given period of time and under specified conditions.) You can make it reliable, as I showed with that diagram. Có thể tăng độ tin cậy của chúng như biểu đồ tôi đã trình chiếu |
Xem thêm ví dụ
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Featuring improved aerodynamics and a more reliable turbo-supercharger, the aircraft first flew in June 1939. Có các cải tiến khí động học và bộ siêu tăng áp tin cậy hơn, chiếc máy bay được bay lần đầu vào tháng 6 năm 1939. |
Pure Ethernet-based deployments are cheaper but less reliable and scalable and thus are usually limited to small scale or experimental deployments. Triển khai mạng dựa trên thuần Ethernet thì rẻ tiền nhưng kém tin cậy và khó mở rộng, như vậy nó thường giới hạn trong phạm vi hẹp hoặc trong nghiên cứu phát triển. |
Some less reliable publications have referred to the Johnson as a merchant steamer. Một số ấn phẩm ít tin cậy hơn đã đề cập đến Johnson như một tàu buôn chạy bằng hơi nước. |
The note concluded that the regime of the straits was no longer reliable and demanded that the Montreux Treaty be re-examined and rewritten in a new international conference. Ghi chú kết luận rằng chế độ của các eo biển không còn đáng tin cậy và yêu cầu Hiệp ước Montreux phải được xem xét lại và viết lại trong một hội nghị quốc tế mới. |
Millions have found the Bible to be a reliable guide in making decisions. Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy. |
Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off. Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết. |
In addition, the declining phase of the melatonin levels is more reliable and stable than the termination of melatonin synthesis. Ngoài ra, giai đoạn suy giảm của melatonin là đáng tin cậy hơn và ổn định hơn là sự chấm dứt tổng hợp melatonin. |
(Romans 1:20) They can move us to reject falsehoods and look to God and his Word, the Bible, for reliable guidance and direction for a successful life. Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống. |
Much work was done to improve avionics reliability, but they remained problematic throughout the B-47's operational life. Nhiều việc đã được làm để cải thiện độ tin cậy của các hệ thống điện tử, nhưng chúng vẫn tồn tại như một vấn đề bảo trì rắc rối trong suốt vòng đời phục vụ của chiếc B-47. |
The information presented is accurate and reliable. Các thông tin này phải bảo đảm tính chính xác và độ tin cậy. |
As a historical document, the Azuma Kagami suffers from reliability problems. Là một tài liệu lịch sử, Azuma Kagami bị các vấn đề về độ tin cậy. |
The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water. Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy. |
Support personnel may measure quality in the degree that a product is reliable, maintainable, or sustainable. Nhân viên hỗ trợ có thể đo lường chất lượng ở mức độ một sản phẩm có độ tin cậy, khả năng duy trì hoặc tính bền vững. |
As a result, Jehovah’s servants have long recognized that the prophetic time period that began in the 20th year of Artaxerxes was to be counted from 455 B.C.E. and thus that Daniel 9:24-27 reliably pointed to the year 29 C.E. in the autumn as the time for the anointing of Jesus as the Messiah. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Where do you think families can go to get reliable and practical advice? Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu? |
The instrument's developers, Parasuman, Ziethaml and Berry, claim that it is a highly reliable and valid instrument. Những người phát triển công cụ này, Parasuman, Ziethaml và Berry, đã tuyên bố rằng đây là công cụ mang lại kết quả đáng tin cậy và chính xác nhất. |
Many consumer products, such as automobiles and consumer electronics, use reliability theory in product design to reduce the probability of failure. Nhiều sản phẩm tiêu dùng như xe hơi, đồ điện tử sử dụng lý thuyết độ tin cậy trong thiết kế sản phẩm để giảm thiểu xác suất hỏng hóc. |
(Titus 2:13) If we focus our mind on God’s promises for mankind’s future —and on the reasons why those promises are reliable and sure— we push aside negative thoughts. —Philippians 4:8. Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8. |
I suppose our friend Mr. White will have told you that I have provided reliable banking services for many other freedom fighters over the years. Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua. |
The challenge for companies is to provide reliable service levels in an environment of uncertainty. Thách thức đối với các công ty là cung cấp các mức dịch vụ đáng tin cậy trong một môi trường không chắc chắn. |
Are they reliable? Họ có đáng tin không? |
Myth or Reliable Record? Chuyện hoang đường hay có thật? |
The sample size typically used, 20, is too small for conclusions derived from statistical techniques like the central limit theorem to be reliable. Kích thước lấy mẫu thường được dùng, bằng 20, là quá nhỏ để các kết luận sinh ra từ các kỹ thuật thống kê như định lý giới hạn trung tâm có thể được tin cậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reliability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reliability
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.