relentless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relentless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relentless trong Tiếng Anh.

Từ relentless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không nao núng, tàn nhẫn, không hề yếu đi, không thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relentless

không nao núng

adjective

tàn nhẫn

adjective

I also learned about the relentlessness of trash.
Tôi cũng đã hiểu được sự tàn nhẫn của rác thải.

không hề yếu đi

adjective

không thương xót

adjective

The enemy is unforgiving and relentless.
Kẻ thù thì không thương xót và tàn nhẫn.

Xem thêm ví dụ

Many Missourians considered American Indians a relentless enemy and wanted them removed from the land.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
They repaid God’s kindly interest in them with relentless hostility toward God’s people, the Israelites.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
They are exposed to the relentless influence of TV, movies, the music industry, and the Internet.
Các em cũng liên tục chịu tác động từ nhiều nguồn ảnh hưởng khác, như truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và Internet.
As the flashing separates under rain's relentless insistence, water sneaks beneath the shingles.
Khi những tấm ngăn nước bị tách rời dưới sự tấn công bền bỉ của mưa, nước rỉ vào bên dưới lớp ngói lợp.
Or they are exhausted because of working overtime or having to meet relentless deadlines.
Hoặc họ bị kiệt sức vì làm việc tăng ca hay có quá nhiều việc phải hoàn tất.
Following the successful conversion of her sister ships Rocket and Relentless, Roebuck was selected for conversion to a Type 15 anti-submarine frigate in 1952.
Sau khi các tàu chị em Rocket và Relentless được cải biến thành công, Roebuck được chọn để cải biến thành một tàu frigate chống tàu ngầm Kiểu 15 vào năm 1952, và được mang ký hiệu lườn mới F195.
But when Kumiko died from her relentless illness, her father put into her casket a note that said: “I’ll see you in Paradise, Kumiko.”
Nhưng khi Kumiko chết vì bệnh trạng không thuyên giảm của em, cha em bỏ trong quan tài của em một tờ giấy nói rằng: “Kumiko, cha sẽ gặp con nơi Địa đàng”.
Life presses all kinds of burdens on each of us, some light but others relentless and heavy.
Cuộc sống áp đặt đủ loại gánh nặng lên mỗi chúng ta, một số gánh thì nhẹ nhàng nhưng một số khác thì gay go và nặng nề.
You have generously offered your bosom... to this relentless screwer
Ngài đã hào phóng tặng bộ ngực cho... kẻ sàm sỡ sinh viên không thương xót này.
It is relentless.
Không ngừng.
(Revelation 7:9, 15; 11:1, 2; Hebrews 9:11, 12, 24) The earthly courtyard of the temple was profaned by the relentless persecution of the anointed remnant and their companions in lands where the king of the north held sway.
Hành lang trên đất của đền thờ bị ô uế do việc lớp người xức dầu và các bạn đồng hành của họ bị bắt bớ không ngừng ở các nước do vua phương bắc chiếm giữ.
For who has not suffered from your relentless cruelty?”
Bởi có ai chẳng bị ngươi hành hạ triền miên?”.
They represent a grave and constant threat to our eternal salvation unless we are also relentless in our determination and efforts to achieve our goal.
Chúng tượng trưng cho một mối đe dọa nghiêm trọng và liên tục đối với sự cứu rỗi vĩnh cửu của chúng ta trừ khi chúng ta cũng không ngừng quyết tâm và nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình.
Economic historian Robert Whaples warns against ignoring the secrets of his business success: relentless cost cutting and efficiency improvements, boldness in betting on the long-term prospects of the industry while others were willing to take quick profits, and impressive abilities to spot and reward talent, delegate tasks, and manage a growing empire.
Sử gia kinh tế Robert Whaples cảnh báo chống lại việc bỏ qua những bí mật của thành công kinh doanh của mình: relentless cost cutting and efficiency improvements, boldness in betting on the long-term prospects of the industry while others were willing to take quick profits, and impressive abilities to spot and reward talent, delegate tasks, and manage a growing empire.
Are we done with this relentless interrogation?
Chúng ta đã xong vụ chất vấn tàn nhẫn này rồi chứ?
She shares Chekhov's obsession with time and our much-lamented inability to delay or prevent its relentless movement forward."
Bà chia sẻ nỗi ám ảnh của Chekhov với thời gian và sự bất lực rất đáng thương của chúng ta nhằm trì hoãn hoặc ngăn chặn sự chuyển động không ngừng của nó về phía trước".
The enemy is unforgiving and relentless.
Kẻ thù thì không thương xót và tàn nhẫn.
Conversely, if the earth were to spin much faster, the days would be shorter, perhaps just a few hours long, and earth’s rapid spin would cause relentless gale-force winds and other harmful effects.
Ngược lại, nếu quay nhanh hơn thì ngày sẽ ngắn hơn, có lẽ chỉ vài tiếng đồng hồ, tốc độ quay nhanh của trái đất sẽ gây ra những cơn lốc không ngừng và các tác động tai hại khác.
They're just relentless and obsessive about what they do.
Họ không do dự và bị ám ảnh về những việc họ làm.
The Scorpion fighter is relentless, not giving Alex an opening.
Võ sĩ nhà Scorpion vẫn không hề nao núng, không để cho Alex một cơ hội nào.
Nevertheless, matching our behavior more closely with our beliefs will bring relentless reminders about the ongoing duties of discipleship.
Tuy nhiên, các bổn phận hiện nay của chúng ta với tư cách là các môn đồ sẽ luôn nhắc nhở chúng ta nên có thái độ phù hợp hơn với sự tin tưởng của mình.
These two teams are relentless.
Có hai đội ở đây đang hòa nhau.
Relentless.
Không khoan nhượng.
Bloody relentless, the both of you.
Cả hai đều cương quyết tới cùng.
(John 8:44) This foremost apostate has pursued a relentless course of resistance to “the God of truth.”
(Giăng 8:44) Kẻ bội đạo đầu tiên này không ngừng theo đuổi đường lối chống lại “Đức Chúa Trời chân-thật”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relentless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.