Remo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Remo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Remo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Remo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Remo

chèo

verb

Vamos remando contra corriente, y tú quieres empeñar el remo.
Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo.

Xem thêm ví dụ

Enviaron a dos esclavos de Remo a matarme.
Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi.
¿El remo de Ricky?
Cái chèo của Ricky?
En 1987 grabaron los discos Nostalgia canaglia (Nostalgia Canalla), tercero en San Remo, y Libertà (Libertad).
Những bài hát thành công khác năm 1987 có "Nostalgia canaglia" (giành giải 3 tại Festival di Sanremo) và "Libertà" (Tự do).
Tengo que mandar el remo.
Mình phải gởi cái chèo.
La canoa es un deporte o actividad recreativa que implica bogar una canoa con un sólo remo.
Canoeing là một môn thể thao hay hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời bao gồm chèo một chiếc xuồng với một mái chèo đơn.
Vamos remando contra corriente, y tú quieres empeñar el remo.
Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo.
A principios de noviembre, Federico perdió el habla y los médicos alemanes fueron convocados a San Remo para realizar nuevos exámenes.
Đầu tháng 11, Friedrich hoàn toàn mất khả năng nói và các bác sĩ người Đức đã được Victoria triệu tập đến San Remo để khám thêm.
Se llega a los corazones a remo
Chèo thuyền để rao truyền tin mừng
Organizó una compañía de teatro amateur y un gimnasio y tomó lecciones de esgrima, lucha, remo y otros deportes.
Cậu tổ chức một đoàn hát nghiệp dư và một gymnasium và học các mônđánh kiếm, đánh vật, đua thuyền và các môn thể thao khác.
Vino por el remo de Ricky.
Ảnh tới để lấy cái chèo cho Ricky.
Ondear tu remo fluorescente atrajo la suficiente atención.
Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý.
Después de que Sila lo mató, sostuvo su cabeza en alto en el foro, miró los ojos muertos del chico y dijo: " Primero aprende a jalar un remo.
Sau khi Sulla giết được anh ta, ông treo đầu anh ta ở nơi công cộng rồi nhìn vào mắt cái xác chết ấy và nói, " Đầu tiên, ngươi cần học kéo mái chèo.
La película termina con un epílogo: Cameron y Tyler Winklevoss recibieron un acuerdo de 65 millones de dólares y firmaron un acuerdo de no divulgación, compitieron en remo en los Juegos Olímpicos de Beijing 2008 y quedaron en sexto lugar; Eduardo Saverin recibió un acuerdo desconocido, fue vuelto a colocar su nombre como co-fundador en el encabezado de Facebook; Facebook tiene 500 millones de miembros en 207 países y está valuado en 25 miles de millones de dólares; y Mark Zuckerberg es el multimillonario más joven del mundo.
Chú thích ở cuối phim cho biết Cameron và Tyler Winklevoss nhận khoản tiền 65 triệu đô-la trong một thỏa thuận không được tiết lộ chi tiết; Eduardo Saverin nhận một phần giá trị không được tiết lộ cũng như được khôi phục lại vị trí đồng sáng lập Facebook; Facebook đạt 500 triệu người dùng ở 207 nước với giá trị lên đến 25 tỷ đô-la; Mark Zuckerberg là tỉ phú trẻ tuổi nhất thế giới.
Mi hijo olvidó el remo.
Con trai tôi bỏ quên cái chèo.
Hemos avanzado a vapor, a remo, y hasta hemos empujado este viejo barco con un gancho.
Chúng ta tới đây bằng hơi nước, rồi bây giờ chèo và chống... và kéo chiếc thuyền cũ kỹ này bằng một cái móc.
Esto podría ser un buen momento para responder preguntas sobre el remo oceánico que puede ser que tengan en su mente.
Nên đây có thể là dịp tốt để hội ý nhanh để trả lời vài câu hỏi thông thường về chèo thuyền vượt biển. có thể nảy ra trong đầu bạn
¡ El remo, eso es!
Cái chèo, đúng rồi.
Remo, guapísimo cabrón.
Remo, đúng là tên khốn đáng mến.
Al observar la góndola, es probable que le sorprenda ver que se mueve en línea recta, ya que solo cuenta con un remo sujeto al lado derecho de la embarcación.
Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền.
Seamos agradecidos por nuestro bello Barco Seguro de Sion, ya que sin él estamos a la deriva, solos y desvalidos, arrastrados sin timón y sin remo, girando con las fuertes corrientes del viento y las olas del adversario.
Chúng ta hãy biết ơn Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ đẹp đẽ của mình, vì nếu không có nó thì chúng ta không thể nào tiến triển, cô đơn và bất lực, trôi dạt vì không có bánh lái hoặc mái chèo, xoáy theo sóng gió cuộn mạnh mẽ của kẻ nghịch thù.
Se deja el remo.
Ông bỏ quên cái chèo.
Rea Silvia, también conocida como Ilia, fue la mítica madre de los gemelos Rómulo y Remo, que fundaron la ciudad de Roma.
Rhea Silvia (cũng được viết là Rea Silvia), cũng được gọi là Ilia, là người mẹ huyền thoại của hai anh em sinh đôi Romulus và Remus, những người sáng lập ra thành phố Roma.
¡ Lo único que quiere es el remo de Ricky!
Cổ chỉ muốn cái chèo của Ricky!
En conjunto, habré remado más de 12. 800 kilómetros hecho más de 3 millones de remadas y pasado más de 312 días en solitario en el océano, en un bote de remo de 23 pies.
Tính ra, tôi sẽ chèo qua hơn 8, 000 dặm thực hiện hơn 3 triệu nhịp chèo và trải qua hơn 312 ngày một mình trên đại dương với con thuyền dài gần 7m.
Tras obtener un permiso especial de las autoridades, un preso llamado Costantino se bautizó en un Salón del Reino de San Remo, y hubo 138 Testigos presentes.
Sau khi được giới chức có thẩm quyền cho phép đặc biệt, một tù nhân tên là Costantino được làm báp têm tại Phòng Nước Trời ở San Remo trước sự hiện diện của 138 Nhân Chứng địa phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Remo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.