reo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị cáo, phạm tội, có tội, kẻ phạm tội, tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reo

bị cáo

(accused)

phạm tội

(criminal)

có tội

(guilty)

kẻ phạm tội

(criminal)

tội phạm

(criminal)

Xem thêm ví dụ

Se ha logrado una modesta prosperidad que reo que es el derecho humano de cada persona trabajadora en el planeta.
Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh.
“El pecador se hace reo de la pena de muerte.”
Người phạm tội có thể bị kết án tử hình”.
Como dije... nunca confíes en un reo.
Như tôi đã nói... đừng tin một thằng tội phạm.
Sigues a un ex reo que no es sospechoso a un puesto de salchichas.
.... anh là 1 tên cướp ngân hàng Ithamatk đứng bên cạnh 1 cái xe hàng hot dogS?
La mayoría de las personas piensan que un jurado es un conjunto de doce ciudadanos en un juicio —sea este una disputa civil o un caso criminal— que escuchan a los testigos para decidir la culpabilidad o la inocencia del reo.
Khi nghĩ đến ban hội thẩm, đa số người ta hình dung một ban gồm 12 người dân ngồi xét xử một vụ kiện—dù là vụ án dân sự hay hình sự—họ xem xét bằng chứng để phán quyết bị cáo có tội hay vô tội.
El reo no es otro que el discípulo Esteban.
Hôm nay, Tòa Tối Cao họp lại để xét xử Ê-tiên.
Había huellas del reo en la pistola.
Cả khẩu súng và đạn đều có dấu vân tay anh ta.
Nunca confíes en un reo, ¿ eh?
Đừng tin lời tội phạm, huh?
Cuando cometió adulterio con Bat-seba y maquinó el asesinato de su marido, se convirtió, junto con ella, en reo de muerte.
Khi Đa-vít phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba và sắp đặt để chồng bà bị giết, thì ông và Bát-Sê-ba đúng lý phải chịu án tử hình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22; II Sa-mu-ên 11:2-27).
Consultado el 2 de febrero de 2011. «Maori Language Week – Te Wiki o Te Reo Maori».
Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011. ^ “Māori Language Week – Te Wiki o Te Reo Maori”.
¿Quién es el reo que se alejó?
Quân tốt đen anh ta là ai?
El reo pide que le quiten las esposas
Tù nhân yêu cầu được tháo còng
Eres un reo prófugo.
Anh là một tên tù vượt ngục.
Es el reo de muerte en un duelo.
Anh ta xứng đáng được chết khi đấu tay đôi.
Nunca confíes en un reo, ¿eh?
Đừng tin lời tội phạm, huh?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.