repertoire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repertoire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repertoire trong Tiếng Anh.

Từ repertoire trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh mục, danh sách, bộ, chương trình, loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repertoire

danh mục

danh sách

bộ

chương trình

loạt

Xem thêm ví dụ

(Psalm 104:12) For instance, the song sparrow has a cheerful repertoire.
(Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ.
The repertoire of the shows, in addition to including themes of both artists, incorporated works by different Latin American authors such as Silvio Rodríguez, Violeta Parra, Atahualpa Yupanqui, and Carlos Puebla.
Các tiết mục biểu diễn của cô, ngoài các chủ đề của cả hai người, còn có các tác phẩm kết hợp của các tác giả Mỹ Latinh khác như Silvio Rodríguez, Violeta Parra, Atahualpa Yupanqui, và Carlos Puebla .
The repertoire of Istarú as an actress of theater includes leading papers in classical and contemporary works.
Các tiết mục của Istarú với tư cách là một nữ diễn viên của nhà hát bao gồm các bài báo hàng đầu trong các tác phẩm cổ điển và đương đại.
Someone who knows Alfred Borden and his repertoire of exotic knots.
Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta.
While less gregarious canids generally possess simple repertoires of visual signals, wolves have more varied signals that subtly inter grade in intensity.
Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ.
The theater began to engage him in the current repertoire plays.
Các nhà hát bắt đầu liên quan đến ông trong các tiết mục hiện hành.
Since then tango has become part of the repertoire for great classical musicians like the baritone Jorge Chaminé with his Tangos recording with bandoneónist Olivier Manoury.
Tango đã trở thành một phần trong tủ nhạc của các nghệ sĩ nhạc cổ điển nổi tiếng như giọng nam trung Jorge Chaminé (qua bản "Tangos" thu âm với nghệ sĩ bandoneón Olivier Manoury).
Italian, German, Hungarian and Chinese influences, traditional Native American, Caribbean, Mexican and Greek dishes have also diffused into the general American repertoire.
Ảnh hưởng thực phẩm của Ý, Đức, Hungary và Trung Quốc, các món ăn truyền thống của người Mỹ bản địa, Caribbean, Mexico và Hy Lạp cũng đã lan tới nền ẩm thực Mỹ.
Initially trained in Argentina, Maestro traveled to Berlin to develop a vocal repertoire of the works of Kurt Weill and Hanns Eisler.
Ban đầu được đào tạo ở Argentina, Maestro tới Berlin để phát triển một tiết mục thanh nhạc cho các tác phẩm của Kurt Weill và Hanns Eisler.
But as I was moving away from the traditional classical repertoire and trying to find new ways of musical expression, I realized that with today's technological resources, there's no reason to limit what can be produced at one time from a single string instrument.
Nhưng trong lúc tôi dần tách xa khỏi những bản nhạc cổ điển thông thường và cố gắng tìm những cách thức mới để biểu hiện âm nhạc, tôi nhận ra rằng với nguồn lực công nghệ ngày nay, không có lý do gì ta phải hạn chế những gì có thể làm được từ một nhạc cụ duy nhất.
So I propose we have a Trump number, and the Trump number is the ratio of this man's behavioral repertoire to the number of neurons in his brain.
Vậy nên tôi lấy ví dụ so sánh là số hiệu của Ông Trump và là tỉ lệ của danh mục hành vi của người đàn ông này so với con số tế bào thần kinh trong não của ông ấy
Now, I'm convinced a lot of you probably share my passions, especially my passion for "Judge Judy," and you'd fight anybody who attempted to take her away from us, but I'm a little less convinced that you share the central passion of my life, a passion for the live professional performing arts, performing arts that represent the orchestral repertoire, yes, but jazz as well, modern dance, opera, theater and more and more and more.
Bây giờ, tôi tin chắc là nhiều người trong các bạn hăn là chia sẻ các đam mê của tôi, đặc biệt là đam mê của tôi với "Bà tòa Judy." và bạn sẵn sàng đấu tranh với bất cứ ai thử đem bà ta đi mất, nhưng tôi ít tin rằng bạn chia sẻ đam mê trung tâm của cuộc đời tôi, một đam mê cho các môn nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp các nghệ thuật biểu diễn đại diện sân khấu nhạc giao hưởng, vâng, cả jazz nữa, nhảy hiện đại, opera, sân khấu và nhiều nữa.
In particular, his Concierto de Aranjuez is considered one of the pinnacles of Spanish music and of the guitar concerto repertoire.
Nhạc phẩm Concierto de Aranjuez của ông được xem như là một đỉnh cao của âm nhạc Tây Ban Nha và cũng là đỉnh cao tác phẩm dành cho guitar.
Many viewers and artists in the studio (Nathan Lee, Tran Thanh, ...) non-stop excitement and cheering the repertoire of incense at the hands of training and elaborate on the idea of Thu Minh .
Nhiều khán giả và các nghệ sĩ ở trường quay (Nathan Lee, Trấn Thành,...) không ngừng phấn khích và cổ vũ nhiệt tình các tiết mục của Hương Tràm dưới bàn tay huấn luyện và lên ý tưởng công phu của Thu Minh.
1:17-27) One Bible encyclopedia suggests that the contents of those books may have been “the familiar oral repertoire of professional singers in ancient Israel who preserved Israel’s epic and lyric traditions.”
Một bách khoa từ điển về Kinh Thánh cho biết nội dung của những sách này có lẽ chứa “các bộ sưu tập thơ và bài hát quen thuộc được các ca sĩ chuyên nghiệp ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa trình bày và bảo tồn”.
Anders has kept the Modern Talking songs in his repertoire and produced songs in a similar vein for his solo records ("Independent Girl").
Anders đã giữ lại các bài hát Modern Talking trong danh sách các bài hát của mình và sản xuất các bài hát với phong cách tương tự cho các bản thu âm solo của mình ("Independent Girl").
Among the songs in Dana’s repertoire are "Ndiredi", "Troubled Soldier", "Chula Ukunyathela", "Bantu Biko Street", "Zundiqondisise", "Uzobuya Nini", "Sonini Nanini" and "Naphakade".
Một số tiết mục Dana biểu diễn là "Ndiredi", "Troubled Soldier", "Chula Ukunyathela", "Bantu Biko Street", "Zundiqondisise", "Uzobuya Nini", "Sonini Nanini" và "Naphakade".
Much of the music from "Winter Poem" will be performed in-concert as well as older repertoire from the group's 16 year musical history.
Nhiều bản nhạc từ album "Winter Poem" sẽ được trình diễn trong buổi diễn cũng như những bản nhạc trong lịch sử 16 năm hoạt động của nhóm. ^ “Winter Poem”.
Thus, many techniques from jujutsu, judo, and other martial systems joined with the indigenous fighting styles to form the sambo repertoire.
Do đó, nhiều kỹ thuật từ jujutsu, judo và các hệ thống võ thuật khác đã được kết hợp với phong cách chiến đấu bản địa để tạo thành các đòn của sambo.
And so texting actually is evidence of a balancing act that young people are using today, not consciously, of course, but it's an expansion of their linguistic repertoire.
Và do đó nhắn tin thực sự là bằng chứng của hoạt động cân bằng chính là cái mà những người trẻ tuổi đang dùng hiện nay, dĩ nhiên, không chủ ý nhưng nó có tác dụng mở rộng vốn ngôn ngữ của họ.
Because the thing is, I was constantly trying to extend my repertoire of noises to be the very maximum that it could be.
Vì tôi suốt ngày cố gắng mở rộng bộ sưu tập các thứ âm thanh tới mức tối đa có thể.
The 5th Dimension is an American popular music vocal group, whose repertoire includes pop, R&B, soul, jazz, light opera and Broadway—the melange was coined as "Champagne Soul".
The 5th Dimension là một nhóm nhạc hòa âm đại chúng, họ có các tiết mục bao gồm pop, R&B, soul, jazz, light opera và sân khấu Broadway - hỗn hợp này còn được đặt tên là "Champagne Soul".
On the island where he worked there was a total repertoire of about nine distinct songs.
Trên đảo nơi ông làm việc, tổng số những giai điệu ông ghi được là khoảng chín giai điệu khác nhau.
Many of his solo works, such as his six sonatas and partitas for violin (BWV 1001–1006) and his six cello suites (BWV 1007–1012), are widely considered among the most profound in the repertoire.
Trong nhiều sáng tác độc tấu của ông có sáu sonata và parita cho violin (BWV 1001-1006), sáu cello suite (BWV 1007-1012), và Partia cho độc tấu sáo (BWV 1013) ở trong số những tác phẩm sâu lắng nhất của Bach.
It wasn't part of their repertoire.
Nó không phải là một phần của tiết mục của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repertoire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.