repel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repel trong Tiếng Anh.

Từ repel trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy lùi, đẩy, cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repel

đẩy lùi

verb

He knows now we do not have the strength to repel him.
Hắn biết chúng ta không đủ sức đẩy lùi hắn.

đẩy

verb

So this would actually repel the rider a little bit as you're going down.
Thế nên cái này sẽ đẩy người lướt ra một chút khi ta trượt xuống.

cự tuyệt

verb

Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life.
Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.

Xem thêm ví dụ

During 16–17 December, ISIL forces mounted a major offensive north-east of Mosul against Kurdish position but were repelled.
Vào ngày 16 đến ngày 17 tháng 11, các lực lượng ISIL đã tấn công miền đông bắc Mosul chống lại vị trí của người Kurd nhưng đã bị đẩy lùi.
'Unlike' poles of magnets attract because they are linked by many field lines; 'like' poles repel because their field lines do not meet, but run parallel, pushing on each other.
Các cực "khác dấu" của hai thanh nam châm hút nhau bởi vì chúng được nối bởi nhiều đường sức; hai cực "cùng dấu" thì đẩy nhau bởi vì các đường sức không gặp nhau, mà chạy song song và đẩy nhau.
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder.
Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột.
Kate and Jack are able to successfully repel the attack from the Russians.
Kate và Jack đẩy lùi thành công cuộc tấn công từ người Nga.
Finally, we spray ourselves, our clothes, and our shoes thoroughly with a tick repellent, as tick-borne encephalitis is common in the area.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Having successfully repelled the external threat to his control of Greece, the main danger to the power of Antigonus lay in the Greek love of liberty.
Sau khi thành công trong việc đẩy lùi các mối đe dọa từ bên ngoài nhằm tranh giành sự kiểm soát Hy Lạp, mối de dọa chính cho quyền lực của Antigonus lại nằm trong tình yêu tự do của người Hy Lạp.
His person I find repellent.
Con phát tởm về hắn.
Then he paused and asked: “Do you think that I am repelled by the thought of God because of my subconscious view of God as an all-powerful super demon who torments those who resist him?”
Đoạn anh ngừng một chút và hỏi tiếp: “Em có nghĩ là anh xua đuổi ý tưởng có Ông Trời vì trong tiềm thức anh coi Ông Trời như một quỉ thần siêu việt toàn năng chuyên hành hạ kẻ nào chống lại Ngài không?”
Savannah destroyed more tanks later in the afternoon, however, and next she finished out the remaining hours of daylight by helping the Army Rangers in repelling an Italian infantry attack.
Savannah tiêu diệt thêm nhiều xe tăng vào xế chiều hôm đó, rồi trải qua những giờ còn lại trước khi trời tối giúp lực lượng Rangers đánh trả một cuộc phản công của bộ binh Ý.
The Dutch visited Australia's northern coastline in the 1600s and landed on the Tiwi Islands only to be repelled by the Tiwi peoples.
Người Hà Lan đã đến thăm bờ biển phía bắc của Úc vào những năm 1600 và đổ bộ lên quần đảo Tiwi và bị đẩy lùi bởi những người Tiwi.
Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life.
Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.
Valerian left for the East to stem the Persian threat, and Gallienus remained in Italy to repel the Germanic tribes on the Rhine and Danube.
Valerianus trao lại phía Đông để ngăn chặn các mối đe dọa của người Ba Tư, còn Gallienus ở lại Ý để đẩy lùi các bộ tộc người German trên sông Rhine và sông Danube.
My problem is I'm both attracted and repelled by the male organ.
Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông.
After the first surprise passed, Kōtetsu managed to repel the attack with a Gatling gun, causing huge losses to the attackers.
Sau khi bất ngờ ban đầu trôi qua, Kōtetsu đẩy lui được cuộc tấn công bằng súng máy, khiến bên tấn công bị thương vong lớn.
However, such a course often backfires, as others eventually find out the facts and are repelled by such dishonesty.
Tuy nhiên, cách đó thường phản tác dụng vì người khác cuối cùng cũng biết được sự thật và sẽ quay lưng lại với sự thiếu chân thật.
Some of the antimicrobial peptides on frog skin can kill HlV, some act as pain killers, and others serve as natural mosquito repellents.
Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên.
A loveless person is like a musical instrument making a loud, jarring noise that repels rather than attracts.
Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần.
Use of EPA-registered insect repellent is recommended when outdoors.
Việc sử dụng chất chống côn trùng đã đăng ký EPA được khuyến cáo khi ở ngoài trời.
He knows now we do not have the strength to repel him.
Hắn biết chúng ta không đủ sức đẩy lùi hắn.
Battle of Drewry's Bluff 15 May – Union naval attack repelled by Confederate artillery.
Trận Drewry's Bluff - 15 tháng 5 - Hải quân miền Bắc tấn công nhưng bị pháo binh quân miền Nam đẩy lui.
Trapped in a crossfire, the leading French warships were battered into surrender during a fierce three-hour battle, while the centre succeeded in repelling the initial British attack.
Bị kẹt giữa tuyến, các tàu hàng đầu của Pháp bị tấn công dữ dội trong một trận chiến kéo dài ba giờ, đạo quân chủ lực đã có thể và đẩy lùi được đợt tấn công đầu tiên của Anh.
Her magnetism based powers, which she dubbed her "Heart Cute Jiki Power", allowed her to attract and repel metallic objects at will.
Quyền hạn từ tính dựa của cô, mà cô gọi là "Trái tim dễ thương Jiki Power" của mình, cho phép cô để thu hút và đẩy lùi các vật kim loại theo ý muốn.
The Maasai have been using urine as an insect repellent for centuries.
Dòng nước mà con người đã sử dụng... trong hàng thế kỉ.
According to the Ukrainians, the separatists launched three attacks on Ukrainian positions, with all of them being repelled.
Theo người Ukraina, phe ly khai đã tiến hành ba cuộc tấn công vào các vị trí của Ukraina, với tất cả chúng đều bị đẩy lùi.
These massive fortifications proved sufficient to repel invasions by the Sultan of Egypt in 1444 and Mehmed II in 1480.
Những công sự lớn này đã có thể đẩy lùi cuộc xâm lược của Sultan Ai Cập vào năm 1444 và của Mehmed II vào năm 1480.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.