wicked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wicked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wicked trong Tiếng Anh.
Từ wicked trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc ác, ác, dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wicked
độc ácadjective And be shackled to a man enslaved to a wicked queen? Và bị trói buộc vào một người đàn ông phục vụ một Hoàng Hậu độc ác? |
ácadjective He immediately went forth to complete the conquest of Satan’s wicked system. Ngay sau đó, ngài xuất trận hầu chinh phục thế gian gian ác của Sa-tan. |
dữadjective adverb Our downward spiral might begin if we follow the counsel of the wicked. Nó bắt đầu xuống dốc khi chúng ta nghe theo mưu kế của kẻ dữ. |
Xem thêm ví dụ
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
1, 2. (a) How will the present wicked system of things end? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
God did not create a wicked creature in opposition to himself. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
17, 18. (a) To what does the psalmist liken the wicked? 17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì? |
Jehovah will also deliver people of godly devotion when he brings destruction on the wicked at Armageddon. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Jehovah has promised to rid the earth of wicked people for all time. Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn. |
Jesus said it is easy to love those who love us; even the wicked can do that. Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế. |
How will the present wicked system end? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
What does it mean to “hand [the wicked] man over to Satan for the destruction of the flesh, in order that the spirit may be saved”? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
My men want to sell you back to WICKED. Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
Divine help gives faithful worshipers of God protection from direct attack by wicked spirits. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
(2 Peter 3:9) Even very wicked people can repent, become obedient, and make the changes necessary to gain God’s favor.—Isaiah 1:18-20; 55:6, 7; Ezekiel 33:14-16; Romans 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
If we implore him not to allow us to fail when we are tempted, he will help us so that we are not overreached by Satan, “the wicked one.” Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại. |
(Deuteronomy 18:10-12) We should want to find out what wicked spirits are doing to harm people today and how we can protect ourselves from them. Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng. |
The righteous will be resurrected before the wicked and will come forth in the First Resurrection. Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên. |
+ 2 Then He said to me: “Son of man, these are the men who are scheming evil and giving wicked advice in* this city. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
How did “the wicked one” slander God? “Kẻ Ác” vu khống Đức Chúa Trời như thế nào? |
(1 Corinthians 15:45) He thus proved Satan to be a wicked liar. (1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa. |
Why did Jehovah forgive wicked King Manasseh? Tại sao Đức Giê-hô-va tha thứ vua Ma-na-se độc ác? |
God’s judgments upon the wicked Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác |
(2 Timothy 3:1, 13) Instead of giving in to despair, realize that the pressures we face give evidence that the end of Satan’s wicked system is near. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
The wicked will be destroyed. —2 Peter 3:7. Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10. |
So we need all the spiritual armor and protection that Jehovah provides, including “the sword of the spirit, that is, God’s word,” so as to resist in this wicked day. —Ephesians 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
“A good man brings forth good out of the good treasure of his heart,” Jesus reasoned, “but a wicked man brings forth what is wicked out of his wicked treasure; for out of the heart’s abundance his mouth speaks.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wicked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wicked
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.