reproducción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reproducción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproducción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reproducción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh sản, chơi lại, tái sản xuất, Tái sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reproducción

sinh sản

noun (proceso biológico que permite la creación de nuevos organismos)

Pero las células de órganos distintos tienen distintos ritmos de reproducción.
Nhưng các tế bào của các cơ quan khác nhau thì có tốc độ sinh sản khác nhau.

chơi lại

noun

tái sản xuất

noun

Es un proceso de producción y reproducción de lo novedoso,
Đó là quá trình của sự sản xuấttái sản xuất,

Tái sản xuất

Reproducción de especies una y otra vez.
Tái sản xuất nòi giống từ đời này sang đời khác.

Xem thêm ví dụ

No es un anagrama de ART, o arte en inglés, es un acrónimo que representa Tecnologías de Reproducción Asistida.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
(Risas) Este gráfico muestra las reproducciones en el auge de popularidad del verano pasado.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
También puedes crear secciones y listas de reproducción exclusivas para cada mercado clave que te ayudarán a que tu oferta por idioma esté mucho más consolidada y a aumentar tu tiempo de visualización.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Indica si la impresión de vídeo procede de un entorno de reproducción continua.
Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không.
La muda ocurre una vez al año, a finales del verano después de terminar la temporada de reproducción; las plumas nuevas se destacan por sus puntas blancas (plumas del pecho) o ante (plumas de las alas y la espalda), lo que produce un aspecto moteado.
Việc thay lông diễn ra mỗi năm một lần, vào cuối mùa hè sau khi kết thúc mùa sinh sản, lông tươi nổi bật nghiêng trắng (lông ngực) hoặc da bò (cánh và lông trở lại).
Esto permite especificar el subconjunto de variantes que se deben incluir en la respuesta a una solicitud de lista de reproducción principal y el orden de esas variantes.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente.
Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người.
Se ha colocado a un lado la reproducción y el cuidado paterno, y al otro todos los demás tipos de altruismo.
Họ đã đặt sinh sản và sự chăm sóc của cha mẹ về cùng phía, và các kiểu tính vị tha khác về phía bên kia.
Las listas de reproducción de eventos no son compatibles con SSB.
Danh sách phát sự kiện không được hỗ trợ với SSB.
Por ejemplo, una política que permite obtener ingresos con cada reproducción de un vídeo en Estados Unidos y Canadá pero que lo bloquea en el resto del mundo está compuesta por dos reglas:
Chẳng hạn, một chính sách cho phép kiếm tiền từ video đối với người xem ở Hoa Kỳ và Canada, đồng thời chặn video đối với các nước khác trên thế giới bao gồm các quy tắc sau:
Aunque fue el disco más vendido de la semana con ventas puras de 116 000 copias (96% de las unidades totales), quedó detrás de la banda sonora en cuanto a reproducciones y ventas de canciones equivalentes a unidades de álbum, con solo 1,000 y 4,000 respectivamente.
Mặc dù doanh số bán lẻ đứng nhất tuần với 116.000 bản (chiếm 96% tổng doanh số), Rebel Heart vẫn phải đứng sau album nhạc phim khi doanh số chia sẻ nhạc chỉ đạt khoảng từ 1.000 đến 4.000 lượt.
Después de ver un vídeo de YouTube, empieza automáticamente otro relacionado (según el historial de reproducciones).
Sau khi bạn xem video YouTube, chúng tôi sẽ tự động phát video khác có liên quan dựa trên lịch sử xem của bạn.
Puedes permitir que tus amigos aporten vídeos a tus listas de reproducción.
Bạn có thể cho phép bạn bè thêm video vào danh sách phát của mình.
Y es tan raro el sistema hoy que esa reproducción automática lleva a algunos lugares muy extraños.
Hệ thống này giờ đã quá kỳ dị đến nỗi chức năng tự động phát này sẽ đưa bạn đến những nội dung kỳ lạ.
Para poder habilitar la reproducción en 360°, deberás incluir ciertos metadatos en el archivo del vídeo.
Tệp video của bạn cần có một số siêu dữ liệu cụ thể để bật tính năng phát lại 360°.
Reproducción de audio: Hasta 100 horas
Phát lại âm thanh: tối đa 100 giờ
En los feeds con perfil Video Single, la <CollectionList> se usa para añadir un vídeo musical a una lista de reproducción en YouTube.
Trong các nguồn cấp dữ liệu Video đơn lẻ, <CollectionList> dùng để thêm Video nhạc vào danh sách phát trên YouTube.
No, no, en realidad creo que todas son importantes para conducir el comportamiento del movimiento apropiadamente para lograr la reproducción.
Không, không, thật sự tôi nghĩ chúng tất cả đều quan trọng để điều khiển hành vi vận động một cách đúng đắn để có thể tái tạo lại khi kết thúc.
Los cambios que hagas en el historial de reproducciones de tu cuenta se verán reflejados en todos los dispositivos en los que inicies sesión con dicha cuenta.
Những lần bạn thay đổi lịch sử xem của tài khoản sẽ được lưu lại trên tất cả các thiết bị mà bạn đăng nhập bằng tài khoản này.
En algunos dispositivos móviles solo se pueden descargar vídeos y listas de reproducción si te has conectado a una red Wi‐Fi.
Trên một số thiết bị di động nhất định, bạn chỉ có thể tải video và danh sách phát xuống khi thiết bị kết nối với mạng Wi-Fi.
No obstante, algunas se salvaron, y de estas se hicieron reproducciones.
Tuy nhiên, một số bản sao đã tồn tại và được sao chép lại.
Obtén más información sobre cómo crear una lista de reproducción en YouTube Music.
Hãy tìm hiểu thêm về cách tạo danh sách phát trong ứng dụng YouTube Music.
Normalmente, constituye una violación de la ley de derechos de reproducción copiarlos para otras personas, aun si los regalamos.
Sao chép chương trình để chuyền cho người khác, dù tặng miễn phí, thường là vi phạm luật bản quyền.
Y algo muy importante: con la aparición de la reproducción sexual que pasa el genoma, el resto del cuerpo se vuelve prescindible.
Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại.
En el informe de tasas de anuncios se facilita información sobre ingresos provenientes de anuncios de YouTube, reproducciones monetizadas estimadas, coste por mil (CPM) e impresiones de anuncios de los anuncios que se incluyen en tu contenido.
Báo cáo tỷ lệ quảng cáo cung cấp dữ liệu về doanh thu quảng cáo trên YouTube, số lần phát lại kiếm tiền ước tính, chi phí trên mỗi nghìn lần hiển thị (CPM) và số lần hiển thị quảng cáo cho quảng cáo chạy trên nội dung của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproducción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.