impresión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impresión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impresión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impresión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là in ấn, In ấn, ấn tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impresión

in ấn

noun

Así que ahora mi obsesión es la impresión,
Nên giờ tôi bị ám ảnh với in ấn,

In ấn

noun (reproducción de un texto o una ilustración en una imprenta)

La impresión 3D puede usarse también
In ấn 3D giờ đây có thể được sử dụng

ấn tượng

noun (Efecto general causado por algo.)

Entonces tuve la clara impresión de cuándo debía bautizarme.
Rồi tôi có một ấn tượng rõ ràng khi nào thì chịu phép báp têm.

Xem thêm ví dụ

Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
7 Y hago esto para un asabio propósito; pues así se me susurra, de acuerdo con las impresiones del Espíritu del Señor que está en mí.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
También verás estimaciones de cobertura semanales basadas en tu configuración, que reflejan el inventario de tráfico adicional disponible y las impresiones potenciales.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
En la implementación de Analytics para Noticias, el número de páginas vistas representa el número de impresiones del contenido de tu publicación en la pantalla del lector.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Pero sin duda en algún momento se enteró de los tratos de Dios con Pablo, los cuales causaron una profunda impresión en su mente joven.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
El progreso, las impresiones y los clics se actualizan aproximadamente cada 15 minutos.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Guillermo no impresionó a Carlota cuando ambos se conocieron en la fiesta de cumpleaños de Jorge, celebrada el 12 de agosto de ese año, en la que el príncipe neerlandés se emborrachó en compañía del príncipe regente y de otros invitados.
William không gây được ấn tượng tốt không chỉ với Charlotte trong lần gặp gỡ đầu tiên, tại sinh nhật của George ngày 12 tháng 8, khi ông ta uống say, mà cả đến chính Hoàng tử Nhiếp chính và nhiều vị khách khác.
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
En las macros de impresiones vistas, por su parte, los registradores de impresiones de terceros o Ad Manager no cuentan las impresiones correctamente.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Da la impresión de que el mundo va en la dirección contraria a la unidad.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Si el orador no modula la voz, puede dar la impresión de que no le interesa el tema del que habla.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
No se facturan las impresiones sin completar que se registran en aplicaciones móviles, el inventario de vídeo, las impresiones sin completar fuera de página ni las impresiones sin completar de solicitudes del servidor (mediante URL simples).
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
No quiero que tengas una impresión equivocada por todas las acusaciones extrañas que debes oír.
Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe.
Está ocurriendo lo mismo, y esa es la idea básica que cuando usted se mueve por el espacio se va moviendo a través del tiempo se está llevando a cabo sin ningún tipo de compromiso, pero cuando hay compromisos de impresión afectados.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Indica si la impresión de vídeo procede de un entorno de reproducción continua.
Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không.
Muchas veces la diferencia se debe a impresiones personales del escritor o a las fuentes que haya empleado.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
Píxeles de remarketing: no puede utilizar píxeles de remarketing para crear listas de clientes o recoger información de las impresiones de los anuncios lightbox.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
¿Puedo ver mi propio sitio sin generar impresiones no válidas?
Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không?
Por ejemplo, si eliges un objetivo de cuota de impresiones del 65 % en la parte superior absoluta de la página, Google Ads definirá las pujas de CPC automáticamente para que tus anuncios se muestren en la parte superior absoluta de la página el 65 % del total de veces que se podrían mostrar.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
En los últimos años numerosos mercados especializados en modelos de impresión en 3D han surgido.
Trong vài năm qua, nhiều thị trường chuyên về các mô hình in 3D đã xuất hiện.
Además, si en sus páginas se publican varios bloques de anuncios, AdSense registrará varias impresiones de bloques de anuncios por cada visita de página.
Ngoài ra, nếu các trang của bạn hiển thị nhiều đơn vị quảng cáo, lưu ý rằng AdSense sẽ hiển thị nhiều số lần hiển thị đơn vị quảng cáo cho mỗi lần xem trang.
Pero no tenía la impresión de que lo estuviese definitivamente.
Nhưng tôi không có cảm giác là chiến tranh đã chấm dứt hẳn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impresión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.