republican trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ republican trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ republican trong Tiếng Anh.

Từ republican trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng hòa, cộng hoà, đảng cộng hoà, Cộng Hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ republican

cộng hòa

nounadjective

What do you call the leader of a republican country?
Người đứng đầu một nước cộng hòa được gọi là gì?

cộng hoà

noun

And if you were a Republican, who'd you be?
Nếu ông theo phe Cộng hoà, ông sẽ là ai?

đảng cộng hoà

adjective

Every Republican is against the Russians being involved.
Mọi thành viên đảng Cộng hoà chống đối Nga đều có liên quan.

Cộng Hoà

adjective (supporter of the Republican Party of the U.S.)

And if you were a Republican, who'd you be?
Nếu ông theo phe Cộng hoà, ông sẽ là ai?

Xem thêm ví dụ

Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.
Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.
For both groups, republicans and military, it had become a case of "now or never".
Đối với cả hai nhóm cộng hòa và quân đội, tình thế nay trở thành "bây giờ hoặc không bao giờ".
McCain formed a close bond with Dole, based in part on their shared near-death war experiences; he nominated Dole at the 1996 Republican National Convention and was a key friend and advisor to Dole throughout his ultimately losing general election campaign.
McCain tạo một liên hệ khắn khít với Dole, một phần vì họ cùng chia sẻ những kinh nghiệm gần như mất mạng trong chiến tranh; ông đề cử Dole tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1996 và là một người bạn, người cố vấn chính yếu của Dole trong suốt chiến dịch vận động cho tổng tuyển cử tổng thống nhưng sau cùng Dole thua cuộc đua vào tay đương kim Tổng thống Bill Clinton.
Ex-Confederates remained in control of most Southern states for more than two years, but that changed when the Radical Republicans gained control of Congress in the 1866 elections.
Mặc dù những người cựu nổi loạn vẫn còn nắm giữ phần lớn các tiểu bang miền Nam khoảng trên hai năm, điều đó đã thay đổi khi các đảng viên Cộng hòa cấp tiến giành quyền kiểm soát hữu hiệu Quốc hội Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử năm 1866.
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush.
Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush.
Although the Republicans' nationalist platform was in many ways similar to that of the PSR, Sirik Matak's rather aloof style placed him at a disadvantage to the populism of Lon Nol.
Mặc dù nền tảng dân tộc của Đảng Cộng hòa xét theo nhiều hướng cũng tương tự như của Đảng Xã hội Cộng hòa, thế nhưng phong cách xa rời quần chúng của Sirik Matak đã đặt ông vào thế bất lợi cho chủ nghĩa dân túy của Lon Nol.
Why does everyone have to be a Democrat or a Republican?
Tại sao mọi người cứ buộc phải theo dân chủ hay cộng hòa
The Republicans are not stupid.
Lũ hươu không phải những kẻ vô ơn.
While some pundits are saying that this population shift to the Southwest is good news for Republicans , I 'm not so sure that 's true .
Trong khi một số chuyên gia bình luận đang nói rằng dân số này chuyển sang phía tây nam là tin vui cho đảng viên Đảng Cộng Hòa , riêng tôi thì không chắc rằng điều đó là đúng .
The Democrats and to a lesser extent the Green Party have dominated city politics since the late 1970s, after the last serious Republican challenger for city office lost the 1975 mayoral election by a narrow margin.
Đảng Dân chủ và đảng ít thế lực hơn là Đảng Xanh kiểm soát nền chính trị thành phố kể từ cuối thập niên 1970 sau khi ứng viên nặng ký cuối cùng của Đảng Cộng hòa thất cử trong cuộc bầu cử thị trưởng thành phố vào năm 1975 bởi một sai khác phiếu bầu khích khao.
Nixon believed that Lennon's anti-war activities could cost him his reelection; Republican Senator Strom Thurmond suggested in a February 1972 memo that "deportation would be a strategic counter-measure" against Lennon.
Nixon cho rằng ảnh hưởng của Lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử, và Thượng nghị sĩ Strom Thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng "việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược" nhằm vào Lennon.
The Republicans were dismayed that Washington had become the symbol of the Federalist Party; furthermore the values of Republicanism seemed hostile to the idea of building monuments to powerful men.
Các đảng viên Cộng hòa mất tinh thần vì Washington đã trở thành biểu tượng của đảng Liên bang; hơn thế nữa, các giá trị của chủ nghĩa cộng hòa dường như không phù hợp với ý tưởng xây dựng những tượng đài dành cho những người có quyền lực.
Their enlistment term was for 16 years, as per the other Republican legions (though Augustus raised that to 20).
Hạn nhập ngũ của họ là 16 năm, giống như các quân đoàn khác (sau này Augustus nâng lên thành 20 năm).
Bob, as you said, " The Republicans control Congress. "
Bob, như anh nói đấy, " Phe Cộng hòa đang kiểm soát Quốc hội. "
Everyone hates that equally, but Republicans and Democrats hate that together.
Mọi người ghét điều đó như nhau, các đảng viên đảng Dân chủ và Cộng Hòa cũng vậy.
In July 2015, federal election regulators released new details of Trump's self-reported wealth and financial holdings when he became a Republican presidential candidate, reporting that his assets are worth above $1.4 billion, which includes at least $70 million in stocks, and a debt of at least $265 million.
Tháng 7 năm 2015, ủy ban điều phối bầu cử Liên bang công bố số liệu mới về tài sản của Trump và tình hình tài chính khi ông trở thành ứng viên tổng thống của Đảng Cộng hòa, trong đó nói rằng tài sản của ông có giá trị trên 1,4 tỉ USD, bao gồm ít nhất 70 triệu USD từ cố phiếu, và một khoản nợ ít nhất là 265 triệu USD.
Pelosi announced that House Democrats would support the measure, meaning it would overcome opposition from conservative Republicans and pass the House.
Pelosi tuyên bố rằng Đảng Dân chủ Hạ viện sẽ ủng hộ biện pháp đó, nghĩa là sẽ thông qua Hạ viện ngay cả trong sự phản đối của phe Cộng hòa bảo thủ.
Though Pershing was a Republican, many of his party's leaders considered him too closely tied to the policies of the Democratic Party's President Wilson.
Mặc dù Pershing thuộc đảng Cộng hòa, nhiều thượng nghị sĩ cho rằng ông đã ủng hộ nhiều chính sách của Tổng thống Đảng Dân chủ Wilson.
The first action of that government was to re-establish republican legality throughout metropolitan France.
Hành động đầu tiên của chính phủ là lập lại chế độ cộng hòa trên khắp Mẫu quốc Pháp.
For many moderate Republicans it was an intolerable infringement of the fundamental values they defended.
Đối với nhiều người cộng hòa ôn hòa, đó là một sự xúc phạm không thể chịu nổi cho những giá trị mà họ bảo vệ.
The first republican attempt in the history of Spain was a short experience, characterized by profound political and social instability and violence.
Thể chế Cộng hòa đầu tiên ở Tây Ban Nha này tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn ngủi với các đặc trưng bởi sự mất ổn định chính trị và xã hội và bạo lực sâu sắc.
The Soviets supported the republicans of Spain who struggled against fascist German and Italian troops in the Spanish Civil War.
Liên bang Xô viết đã ủng hộ những người Cộng hòa ở Tây Ban Nha đang chiến đấu chống lại quân đội phát xít Đức và Italia trong cuộc Nội chiến Tây Ban Nha.
In 2000 and 2004, Republican George W. Bush won Texas with respectively 59.3 and 60.1 percent of the vote, partly due to his "favorite son" status as a former governor of the state.
Năm 2000 và 2004, ứng cử viên Cộng hòa George W. Bush giành chiến thắng tại Texas với 60,1% số phiếu, một phần là vì ông là "con yêu" khi là thống đốc cũ của bang.
A reform movement arose in 1923, led by another Republican, Murray Seasongood.
Phong trào cải cách bắt đầu vào năm 1923, được hương dẫn bởi một người Cộng hòa khác, Murray Seasongood.
Republican pressure reduced the overall size of the stimulus while increasing the ratio of tax cuts in the law.
Áp lực của đảng Cộng hoà đã làm giảm khoản chi tiêu kích thích kinh tế đồng thời tăng mức cắt giảm thuế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ republican trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.