republic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ republic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ republic trong Tiếng Anh.

Từ republic trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng hòa, 共和, giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ republic

cộng hòa

noun (a type of state)

You mean the dictator of some republic in South America?
Ông muốn nói nhà độc tài ở một nước cộng hòa nam Mỹ nào đó phải không?

共和

noun (a type of state)

giới

noun

Xem thêm ví dụ

His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored.
Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập.
In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975.
Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975.
The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
In 1996, warfare erupted in the eastern region of the Democratic Republic of Congo.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000.
Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người.
A 150-kilometer (93 mi) stretch of the Caucasus Mountains runs through the territory of the republic.
Một đoạn dài 150 kilômét (93 mi) của dãy núi Kavkaz chạy trên lãnh thổ nước này.
The Republic of Dahomey (French: République du Dahomey pronounced ) was established on December 11, 1958, as a self-governing colony within the French Community.
Cộng hòa Dahomey (tiếng Pháp: République du Dahomey) được thành lập ngày 11 tháng 12 năm 1958, như một thuộc địa tự trị trong Cộng đồng Pháp.
As a deputy and senator, Estournelles de Constant concerned himself with colonial issues, consistently opposing Third Republic colonial policy.
Trong cương vị dân biểu và Thượng nghị sĩ, Estournelles de Constant quan tâm tới các vấn đề thuộc địa, kiên định chống đối chính sách thực dân của Đệ tam Cộng hòa Pháp.
A dominant feature of the republic's landscape is the Garagum Desert (also known as Karakum), which occupies about 350,000 square kilometers (see Environmental Issues).
Đặc điểm nổi bật của phong cảnh nước này là sa mạc Garagum (còn gọi là Karakum), chiếm khoảng 350.000 km2.
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul).
Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay.
You have struck fear into the very heart of the Republic.
Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa.
In the Czech Republic the breed is called Barevny Bolonsky Psik (Bolognais color).
Cộng hòa Séc giống này được gọi là Barevny Bolonsky Psik.
On the whole, Adeimantus comes across as more cautious, more sober-minded, and less creative than his brother Glaucon, Socrates' other major interlocutor in the last nine books of the Republic.
Nhìn chung, Adeimantos được hiểu là người thận trọng hơn, điềm đạm hơn, và ít sáng tạo hơn người em trai Glaucon, một người đối thoại chính khác của Socrates trong chín tập cuối cùng của tác phẩm Nền Cộng Hòa.
Venezuela History of Venezuela Venezuelan War of Independence Second Republic of Venezuela
Chiến tranh độc lập của Venezuela Cộng hòa đầu tiên của Venezuela Cộng hòa thứ hai của Venezuela Gran Colombia
After 1975, the Hoa Hao sect was not recognized as an official religion by the Socialist Republic of Vietnam.
Sau năm 1975, Phật giáo Hòa Hảo không được nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam công nhận là một tôn giáo chính thức.
Iran officially became the Islamic Republic on April 1, 1979, when Iranians overwhelmingly approved a national referendum to make it so.
Iran chính thức trở thành một nước Cộng hòa Hồi giáo vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 khi người dân Iran phê chuẩn quyết định này trong một cuộc trưng cầu dân ý toàn quốc với số ủng hộ áp đảo.
In 1976, he joined, as a high school student, the movement of young Gaullists, because he admired Charles de Gaulle and supported the policy of the founder of the Fifth Republic.
Năm 1976, khi còn học trung học, ông đã tham gia phong trào Gaullist trẻ tuổi vì ông ngưỡng mộ Charles de Gaulle và ủng hộ các chính sách của người sáng lập Cộng hòa thứ năm.
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability.
(Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định.
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta.
Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta.
The team started off well reaching the semi-finals of Euro 1996, where they lost 6–5 on penalties to the Czech Republic.
Đội đã lọt tới trận bán kết của UEFA Euro 1996, nơi họ bị thua 6-5 trên chấm phạt đền trước Cộng hòa Séc.
The Czech Republic offers registered partnerships (Czech: registrované partnerství) for same-sex couples.
Cộng hòa Séc cung cấp quan hệ đối tác đã đăng ký (tiếng Séc: registerrvané Partnerství) cho các cặp đồng giới.
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation.
Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối.
19 January - The Batavian Republic is proclaimed.
19 tháng 1 - Cộng hòa Batavia được công bố.
In the Dominican Republic and Canada, Latter-day Saint women joined in commemorating International Women’s Day, an event sponsored by the United Nations.
Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ.
Nature Republic opened its first store in March 2009.
Nature Republic ra mắt bằng việc mở các cửa hàng đầu tiên vào tháng 3 năm 2009.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ republic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới republic

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.