reproach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reproach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproach trong Tiếng Anh.

Từ reproach trong Tiếng Anh có các nghĩa là trách mắng, trách, sự chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reproach

trách mắng

verb

HOW do you feel when someone reproaches you or spreads lies about you?
BẠN cảm thấy ra sao khi người nào trách mắng bạn hay đồn đãi sai lầm về bạn?

trách

verb

Our behavior in public must be above reproach.
Tư cách của chúng ta trước công chúng phải không có chỗ chê trách.

sự chỉ trích

noun

Xem thêm ví dụ

If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
In dealing with reproach, when is it usually “a time to keep quiet”?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
26 David began to say to the men who were standing near him: “What will be done for the man who strikes down that Phi·lisʹtine over there and takes away reproach from Israel?
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì?
The very thought of bringing reproach on God should restrain us from ever proving false to our word.
Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa.
Truly, wrongdoing brings reproach. —Proverbs 6:32.
Quả thật việc phạm tội đã đem lại sự sỉ nhục (Châm-ngôn 6:32).
Our loyal endurance in the face of reproach is proof that God’s spirit is resting upon us.
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
(1 Corinthians 15:23, 52) None of them are raised “to reproaches and to indefinitely lasting abhorrence” foretold at Daniel 12:2.
(1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2.
The boss would certainly come with the doctor from the health insurance company and would reproach his parents for their lazy son and cut short all objections with the insurance doctor's comments; for him everyone was completely healthy but really lazy about work.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Because it has been reproached and maligned from the very beginning of human history.
Vì danh ấy đã bị bôi nhọ và phỉ báng ngay từ buổi đầu của lịch sử nhân loại.
And was it not foretold that as the “seed,” he would suffer the extreme test at Satan’s hands so as to clear Jehovah’s name of all reproach?
Chẳng phải lời tiên tri đã nói trước là Chúa Giê-su, tức “dòng-dõi”, phải chịu thử thách cực độ dưới bàn tay của Sa-tan để xóa bỏ mọi sỉ nhục khỏi danh Đức Giê-hô-va sao?
The Bible says: “If any one of you is lacking in wisdom [especially in dealing with trials], let him keep asking God, for he gives generously to all and without reproaching, and it will be given him.”
Kinh Thánh dạy: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan [đặc biệt trong lúc khó khăn] thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan” (Gia-cơ 1:5).
Do we see in them opportunities to share in clearing Jehovah’s name of reproach and proving the Devil a liar?
Chúng ta có coi đó là những cơ hội để tham gia vào việc làm cho danh Đức Giê-hô-va được tẩy sạch khỏi mọi sỉ hổ và để chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối không?
Do we “weep” over world conditions and the reproach these bring upon God’s name?
Chúng ta có “khóc” trước những tình trạng thế gian và sự sỉ nhục mà những điều này đem lại cho danh Đức Chúa Trời không?
(Isaiah 65:6, 7) By engaging in false worship, these Jews have reproached Jehovah.
(Ê-sai 65:6, 7) Khi tham gia sự thờ phượng giả, những người Do Thái này đã sỉ nhục Đức Giê-hô-va.
Daniel pleads: “O Jehovah, according to all your acts of righteousness, please, may your anger and your rage turn back from your city Jerusalem, your holy mountain; for, because of our sins and because of the errors of our forefathers, Jerusalem and your people are an object of reproach to all those round about us.”—Daniel 9:16.
Đa-ni-ên cầu xin: “Hỡi Chúa, tôi cầu-xin Chúa cứ mọi sự công-bình Ngài khiến cơn giận và thạnh-nộ của Ngài xây khỏi thành Giê-ru-sa-lem Ngài, tức là núi thánh Ngài; vì ấy là bởi tội-lỗi chúng tôi và sự gian-ác tổ-phụ chúng tôi mà Giê-ru-sa-lem và dân Ngài phải chịu những kẻ ở chung-quanh chúng tôi sỉ-nhục”.—Đa-ni-ên 9:16.
When Jerusalem was under the Assyrian threat, Hezekiah’s prime concern was that her overthrow would bring reproach on Jehovah’s name.
Khi thành Giê-ru-sa-lem bị quân A-si-ri đe dọa tấn công, mối quan tâm chính của Ê-xê-chia là sự sụp đổ thành sẽ gây sỉ nhục cho danh Đức Giê-hô-va.
Through the intense pain, I recalled Jesus’ words: “Happy are you when people reproach you and persecute you . . .
Dù rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi...
15 Despite the reproach people heap on his name, Jehovah has waited patiently for the right time to act.
15 Dù người ta bôi nhọ danh ngài nhưng Đức Giê-hô-va kiên nhẫn chờ đến đúng thời điểm mới ra tay hành động.
Their trimming the lawn or shrubs might even make her feel better, knowing that the house now is no cause for reproach in the neighborhood.
Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách.
(Mark 15:27) Yet, he willingly bore this reproach, knowing full well that he was interceding for us.
(Mác 15:27) Thế nhưng, ngài sẵn lòng chịu sỉ nhục như thế, hoàn toàn ý thức rằng ngài chịu khổ vì chúng ta.
(Isaiah 51:7, 8) Those trusting in Jehovah will be vilified and reproached for their courageous stand, but this is not something to be feared.
(Ê-sai 51:7, 8) Vì lập trường can đảm của mình, những người đặt sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bị lăng mạ, khinh miệt, nhưng họ không có gì phải sợ.
(Philippians 4:6, 7) If we lack the wisdom to handle perplexing problems or trials, we need to “keep on asking God, for he gives generously to all and without reproaching.” —James 1:5-8.
(Phi-líp 4:6, 7) Nếu không đủ khôn ngoan để xử trí một vấn đề hoặc thử thách rắc rối, chúng ta cần “cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai”.—Gia-cơ 1:5-8.
8 Even in the face of reproach and persecution, we will follow Jesus’ fearless example in being no part of the wicked world around us.
8 Ngay cả khi bị chê trách và bắt bớ, chúng ta sẽ theo gương can đảm của Giê-su bằng cách không thuộc về thế gian độc ác chung quanh chúng ta (Giăng 15:17-21).
“He that is defrauding the lowly one has reproached his Maker,” says Solomon, “but the one showing favor to the poor one is glorifying Him.”
Vua Sa-lô-môn nói: “Kẻ hà-hiếp người nghèo-khổ làm nhục Đấng tạo-hóa mình; còn ai thương-xót người bần-cùng tôn-trọng Ngài”.
4 Jehovah will bring an end to this wicked system of things, for his name is being reproached in today’s world.
4 Đức Giê-hô-va sẽ kết liễu hệ thống mọi sự gian ác này, vì danh Ngài bị nhục mạ trong thế gian hiện nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.