repuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để dành, dự trữ, kho, nâng cấp, tích trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repuesto

để dành

(reserve)

dự trữ

(store)

kho

(store)

nâng cấp

(upgrade)

tích trữ

(store)

Xem thêm ví dụ

La repuesta es no, a menos que quiera que maten al chico.
Câu trả lời là không, trừ khi ông muốn con ông bị giết.
No estoy segura de lo que quieres hacer con la llave de repuesto, pero..
Chẳng biết cậu định làm gì với chìa dự phòng, nhưng...
Aunque inicialmente se usó para registrar repuestos en el área de la fabricación de vehículos, hoy los códigos QR se usan para administración de inventarios en una gran variedad de industrias.
Mặc dù lúc đầu mã QR được dùng để theo dõi các bộ phận trong sản xuất xe hơi, hiện nay nó được dùng trong quản lý kiểm kê ở nhiều ngành khác nhau.
Esa era la de repuesto.
Đó là lốp dự phòng chứ đâu.
Te pondré un par de zapatos de repuesto y tus ojos enojados, por si acaso.
Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali.
Y en la versión ordenada tenemos como una tienda de piezas de repuesto de Keith Haring.
Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring.
Lo único que se necesita son repuestos de Toyota y la habilidad para componer una lámpara de luz, para componer esta cosa.
Và tất cả bạn cần là những phụ tùng thay thế của 1 chiếc Toyota, khả năng sửa đèn trước của xe, và bạn có thể sửa được thiết bị này.
Milady parecía haberse repuesto enteramente.
Milady hình như đã hoàn toàn trở lại bình thường.
Entonces necesito un arma de repuesto.
Vậy thì ta sẽ cần thay vũ khí.
No dije " una " tienda de repuestos.
Tôi không nói một cửa hàng nào đó.
Esto se debió principalmente a una grave escasez de repuestos para los motores Allison.
Điều này chủ yếu là do việc thiếu hụt trầm trọng phụ tùng cho động cơ Allison.
Ve línea a línea, y ten estas variables refiriéndose a lo que se han definido, y ve si obtienes esta repuesta de aquí.
Bạn hãy xem xét từng dòng để xem các biến số này được định nghĩa như thế nào, và xem nếu bạn nhận được phản ứng ngay ở đây.
El problema es que sin técnicos, sin piezas de repuesto, donaciones como ésta se convierten muy rápidamente en chatarra.
Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích.
La batería suele incluir cuatro vehículos de transporte-erección-lanzamiento (TEL) de tres misiles y también cuatro camiones con grúa que portan tres misiles de repuesto cada uno.
Khẩu đội tên lửa thường gồm 4 xe mang giá phóng (TEL), mỗi xe trang bị 3 đạn tên lửa và 4 xe tải mỗi xe mang 3 đạn tên lửa bổ sung và một cần cẩu.
Tome usted mi rueda de repuesto y la próxima vez que vaya a Albuquerque, me la devuelve”.
Hãy lấy bánh xe sơ cua của tôi, và lần sau khi ông đến Albuquerque, thì mang nó trả lại cho tôi.“
para evaluar su repuesta a la lucha o vuelo
Lựa chọn đánh hay chạy hiện ra.
En la promoción de armas se incluyen pistolas, sus piezas y repuestos, munición, bombas, navajas, estrellas ninja y puños americanos.
Các sản phẩm được xem là vũ khí bao gồm súng, bộ phận hoặc phần cứng của súng, đạn dược, bom, dao, phi tiêu hình ngôi sao và nắm đấm thép.
El problema es que nuestro cuentista también tiene una repuesta para esto.
Vấn đề là những câu chuyện của chúng ta cũng đã bao hàm câu trả lời.
Imaginen que van a la Web -esto ya es una realidad- y buscan ese repuesto en una librería de geometrías de productos discontinuados y descargan esa información, esos datos, y consiguen el producto en casa, listo para usar, a demanda.
Bạn có thể lên mạng -- thực tế -- và tìm kiếmlinh kiện dự phòng đó từ cơ sở dữ liệu hình học của sản phẩm không còn được sản xuất đó, tải thông tin, dữ liệu và tạo ra nó ngay tại nhà, sẵn sàng để sử dụng, theo yêu cầu của bạn?
Un sujeto con una de repuesto.
Một người với một khẩu dự bị.
Distribuidores: el objetivo principal de la página de destino de un anuncio es vender productos o servicios, componentes, piezas de repuesto o servicios o productos compatibles correspondientes a la marca (o facilitar su venta de forma clara).
Người bán lại: Trang đích của quảng cáo chủ yếu là để bán (hoặc hỗ trợ rõ ràng cho việc bán) các sản phẩm hoặc dịch vụ, các bộ phận, phụ tùng thay thế, sản phẩm hoặc dịch vụ tương thích tương ứng với nhãn hiệu.
El conductor le dijo a mi padre que la rueda de repuesto también la tenía desinflada y que necesitaba que le llevasen en auto a la ciudad más cercana para que se la repararan.
Người tài xế nói với cha tôi rằng bánh xe sơ cua của ông cũng bị xẹp và ông cần đi nhờ đến thị trấn gần nhất để sửa bánh xe.
Las fuerzas aéreas de los Estados Unidos en Europa (USAFE) carecían de las piezas de repuesto necesarias para los envejecidos F-84 y F-86 de la Guardia aérea nacional.
Không quân Hoa Kỳ tại châu Âu (USAFE) không có các phụ tùng cẩn thiết cho những chiếc máy bay F-84 và F-86 đã già cỗi của ANG.
La mayoría de ametralladoras medias que tienen cañones de repuesto se sobrecalientan después de disparar unas 200 balas, necesitando un rápido cambio de cañón (como se hacía con la Bren).
Hầu hết những loại súng hạng trung thường có thể thay nòng một cách nhanh chóng mỗi khi bị quá nóng sau khi bắn 200 viên đạn vì thế các nòng thay thế nhanh là cần thiết (như khẩu Bren).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.