requerimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ requerimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requerimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ requerimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu cầu, 要求, nhu cầu, lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ requerimiento

yêu cầu

(call)

要求

(requirement)

nhu cầu

(requirement)

lệnh

(requisition)

mệnh lệnh

Xem thêm ví dụ

De cualquier forma, lo más probable es que el clado de los Sylvidae típicos y picos de loros sea monofilético y por lo tanto concuerda con los requerimientos modernos para un taxón.
Trong bất kỳ trường hợp nào thì điều có thể nhất là nhóm chích Sylviid điển hình + khướu mỏ dẹt là một nhóm đơn ngành, vì thế nó phù hợp với các yêu cầu hiện nay đối với một đơn vị phân loại.
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende.
Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật.
“...Absolutamente ninguna consideración ni motivo debe impedir que nos presentemos aprobados delante de Dios, de acuerdo con Su divino requerimiento.
“... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài.
Es un requerimiento.
Đó là thư yêu cầu.
Una cuenta de depósito hecha en un banco u otra institución financiera, con el fin de proporcionar acceso de forma segura, rápida y frecuente a los fondos a requerimiento, por una variedad de distintos canales.
Trong hoạt động ngân hàng, một tài khoản vãng lai là một tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó, với mục đích cung ứng một cách nhanh chóng và an toàn phương tiện tiếp cận thường xuyên tới các món tiền gửi theo nhu cầu, thông qua một loạt các kênh khác nhau.
Respondieron al requerimiento tres compañías: Republic con el modelo AP-55, una versión mejorada de su prototipo XF-91 Thunderceptor; North American con el NA-212, que con el tiempo se convertiría en el F-107; y Northrop con el N-102 Fang, otro diseño propulsado por el motor J79.
Đã nhận được ba mẫu thiết kế khác: kiểu Republic AP-55, một phiên bản cải tiến chiếc nguyên mẫu XF-91 Thunderceptor, kiểu North American NA-212 vốn sau này sẽ trở thành chiếc F-107, và kiểu Northrop N-102 Fang, một thiết kế mới dựa trên kiểu động cơ General Electric J79.
Sus primeros trabajos teóricos en la determinación de requerimientos de banda ancha para transmitir información sentaron los fundamentos para posteriores avances realizados por Claude Elwood Shannon, quien desarrolló la Teoría de la información.
Lý thuyết đầu tiên của ông về xác định băng thông cần thiết cho truyền tin đã đặt cơ sở cho những tiến bộ sau này bởi Claude Shannon, dẫn đến những phát triển của ngành lý thuyết thông tin.
Se puede ver cuánta electricidad necesitan, dado que los servidores necesitan cierta cantidad para funcionar, y Google es más eficiente que la mayoría, pero todavía tienen algunos requerimientos básicos, y eso permite establecer un margen en el número de servidores que tienen.
Bạn hãy nhìn vào lượng điện mà họ tiêu thụ, bởi vì cần một nguồn điện nhất định để chạy các máy chủ. Google làm việc hiệu quả, nhưng họ vẫn có một vài yêu cầu cơ bản, và điều đó giúp bạn có thể khoanh vùng số máy chủ họ có.
En ausencia de depredación, estas especies de niveles inferiores florecen, dado que los recursos que les dan soporte a sus requerimientos energéticos son ilimitados.
Nếu thiếu vắng sự săn mồi, những loài ở bậc thấp hơn này sẽ sinh sôi nảy nở bởi vì nguồn tài nguyên hỗ trợ cho sự phát triển của chúng không bị hạn chế.
En 1925, la Fuerza Aérea Soviética entregó al TsAGI el requerimiento de un bombardero pesado con una potencia total de 2000 CV y que pudiera utilizar tren de aterrizaje o flotadores.
Năm 1925, Không quân Xô viết đặt vấn đề TsAGI với yêu cầu một loại máy bay ném bom hạng nặng có công suất máy lên tới 2.000 PS (1.970 hp) và có dùng được cả càng và bánh đáp.
Así que le dije, ¿Es un requerimiento que los profesores enseñen cómo ir al baño?
Nên tôi đã nói với cô, nó có phải là một yêu cầu giáo viên phải cho sinh viên xem cách đi tới nhà tắm không?
Estas redes ofrecen varias ventajas comparadas con soluciones alternativas: Incrementan la capacidad Reducen el uso de energía Tienen mejor cobertura Tienen acceso a internet El requerimiento principal de una red en el concepto celular es encontrar una manera de que cada estación distribuida distinga la señal de su propio transmisor de la señal de otros transmisores.
So với các giải pháp khác, mạng thiết bị di động đem lại một loạt các lợi điểm: Dung lượng tăng Năng lượng tiêu dùng giảm Bao phủ tốt hơn Yêu cầu căn bản đối với một mạng thuộc khái niệm mạng tế bào là một phương cách để mỗi trạm phân tán phân biệt được các tín hiệu từ máy phát của chính nó với tín hiệu từ các máy phát khác.
Kenia importa actualmente todos sus requerimientos de petróleo.
Kenya hiện đang nhập khẩu dầu thô.
La defensa de estas islas está bajo la responsabilidad de Nueva Zelanda, en consulta con las Islas Cook y bajo su requerimiento.
Phòng vệ là trách nhiệm của New Zealand, theo sự hội ý với Quần đảo và có sự yêu cầu từ Quần đảo.
Venga ya, sabes que me es imposible ignorar un requerimiento tuyo, mucho más que uno del Príncipe Regente.”
Nào, bây giờ, dì biết cháu không thể từ chối lời mời của dì dù có triệu gọi gửi từ chính Hoàng tử Regent cơ mà.”
Los requerimientos de Su plan son gloriosos, misericordiosos y rigurosos.
Những đòi hỏi của kế hoạch Ngài là vinh quang, thương xót, và nghiêm ngặt.
Allí, lejos de los requerimientos de las crías, pueden alimentarse y recuperar energías.
Ở đấy, không phải lo nhu cầu cho đàn con, chúng sẽ có thể bồi dưỡng và lấy lại năng lực.
Hay razones ambientales, alergias, requerimientos religiosos, tú eliges.
Cậu có thể chọn những vấn đề về môi trường, những thể loại dị ứng, yêu cầu về tôn giáo....
Normalmente, el tribunal convoca por requerimiento a participar en un jurado a individuos cuyos nombres se eligen de entre el censo electoral, los permisos de conducción, etc.
Thường thì tòa án chọn một số người từ các danh sách những người bỏ phiếu, những người có bằng lái xe, v.v... rồi gửi giấy kêu họ trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm.
Esto estaba en su requerimiento.
Cái này có trong thư yêu cầu.
(Mateo 5:41.) El contexto indica que Jesús estaba ilustrando el principio de sumisión espontánea a las exigencias legítimas, ya en las relaciones humanas, ya en los requerimientos gubernamentales que se conformen a la ley divina. (Lucas 6:27-31; Juan 17:14, 15.)
Dựa theo văn cảnh của bài giảng này, Giê-su dùng ví dụ điển hình để nói lên nguyên tắc là phải sẵn sàng vâng phục những đòi hỏi chính đáng, dù trong việc xã giao hàng ngày hay trong những luật lệ của chính quyền phù hợp với luật pháp của Đức Chúa Trời (Lu-ca 6:27-31; Giăng 17:14, 15).
Curazao Curazao: Lisaika Everitz, Miss Mundo Curaçao, no fue aceptada como entrada de Curaçao al Miss Mundo 2007 dado que no cumplía los requerimientos de edad.
Á hậu 2, Alena Aladka, được cử thay thế. Curaçao: Lisaika Everitz, Hoa hậu Thế giới Curaçao, không thể tham dự Hoa hậu Thế giới 2007 vì giới hạn tuổi.
Sin violentar su conciencia, muchos cristianos han llegado a la conclusión de que los principios bíblicos no prohíben acudir a dichos requerimientos, del mismo modo que Sadrac, Mesac y Abednego obedecieron la orden del gobierno babilonio de presentarse en la llanura de Dura, o cuando José y María fueron a Belén por mandato de las autoridades romanas.
Nhiều tín đồ đấng Christ cảm thấy họ có thể kết luận đúng đắn rằng những nguyên tắc Kinh-thánh không cấm họ đến trình diện, cũng như Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô đã tuân theo lệnh của chính phủ Ba-by-lôn là phải trình diện tại đồng bằng Đu-ra, và Giô-sép và Ma-ri đã đi đến thành Bết-lê-hem để tuân theo chỉ thị của chính quyền La Mã (Đa-ni-ên 3:1-12; Lu-ca 2:1-4).
También descubrimos que se pueden reducir los requerimientos de aire puro dentro de un edificio, manteniendo los estándares de calidad de este aire de interior.
Chúng tôi cũng nhận thấy rằng bạn có thể giảm thiểu nhu cầu khí sạch trong các tòa nhà trong khi vẫn có thể duy trì được những tiêu chuẩn chất lượng khí cho sản xuất công nghiệp trong nhà.
Entonces nos ponemos un poco más serios, por lo que tenemos lo que llamamos nuestro CAD/CAM y todos los ingenieros que están involucrados, o científicos involucrados, que saben acerca de las propiedades térmicas, saben sobre diseño, sobre la interacción atmosférica, paracaidas, todas estas cosas en las cuales se trabaja en equipo y en verdad diseñar una nave en una computadora para extender, para ver, si cumplia los requerimientos que necesitamos.
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, dù, làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requerimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.