requisito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ requisito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requisito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ requisito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu cầu, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ requisito

yêu cầu

verb

Si quieres mi ayuda ir a reuniones es mi único requisito.
Nếu cậu muốn tôi giúp, thì đó là yêu cầu bắt buộc.

要求

adjective

Xem thêm ví dụ

Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Utilizar listas de remarketing que se hayan creado a través de la función de remarketing de Google Marketing Platform (antes conocida como "Boomerang") o de otros servicios de listas de remarketing en las campañas de remarketing de Google Ads, a menos que los sitios web y las aplicaciones de donde procedan las listas cumplan los requisitos de esta política.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
El 5 de septiembre de 2014, DIGITALEUROPE liberó un logotipo "Ultra HD" para certificar compañías que conocen sus requisitos técnicos.
Ngày 05 Tháng 9 năm 2014, DigitalEurope phát hành HD biểu tượng cực của họ cho công ty đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của họ.
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
¿Qué requisitos hemos de cumplir para que Jehová nos enseñe?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ?
El siguiente es un resumen de dichos requisitos:
Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó:
Si anuncias productos en tu país, debes cumplir los requisitos que se apliquen allí.
Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó.
□ Según Santiago 1:27, ¿cuáles son algunos requisitos de la adoración verdadera?
□ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì?
Requisitos
Yêu cầu
CUANDO los ancianos cristianos analizan si un estudiante de la Biblia reúne los requisitos para participar en el ministerio del campo, se preguntan: “Al expresarse, ¿muestra la persona que cree que la Biblia es la Palabra inspirada de Dios?”.
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Si cumple los requisitos de la política de consentimiento de Google y quiere servir anuncios no personalizados a todos los usuarios que se encuentran en el EEE que visitan su sitio web, no es necesario que haga ningún cambio en el etiquetado de sus anuncios.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
El “mandamiento” de Dios implica ¿qué dos requisitos?
“Điều-răn” của Đức Chúa Trời gồm hai điều kiện nào?
Según Salmo 15:3, 5, ¿qué requisitos tenemos que cumplir para disfrutar de la amistad de Dios?
Theo Thi-thiên 15:3, 5, Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta làm gì nếu muốn trở thành bạn ngài?
Pablo había escrito por lo menos dos cartas divinamente inspiradas que defendían que obedecer la Ley no era un requisito para la salvación.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Primero debemos cumplir con ciertos requisitos.
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện.
En este artículo se explica cómo averiguar si reúnes los requisitos para utilizar la facturación consolidada, y cómo funciona.
Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động.
En lugar de que un solo hombre supervisara la congregación, Filipenses 1:1 y otros textos indican que quienes llenaban los requisitos bíblicos para ser superintendentes constituían un cuerpo de ancianos (Hechos 20:28; Efesios 4:11, 12).
Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12.
Puedes tomar como referencia las directrices y ejemplos de contenido adecuado para anunciantes para saber si tu contenido cumple los requisitos.
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
Como su nombre indica, la cadena de frío es el requisito de tener una vacuna desde su producción durante todo el proceso hasta que se aplica, refrigerada.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
En vez de ver el requisito sabático como una carga o restricción, debió acatarlo con gusto.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Si estamos debidamente equipados y preparados para dar testimonio en toda ocasión, podremos alcanzar a quienes deseen aprender los requisitos de Jehová.
Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
21 Quienes no se comportan de acuerdo con los requisitos divinos son ‘vasos faltos de honra’.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Si cumples los requisitos, se mostrará un aviso en la página principal de tu cuenta de AdMob con instrucciones sobre cómo enviarnos el documento oficial.
Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requisito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.