requerir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ requerir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requerir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ requerir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ requerir

cầu xin

verb

Xem thêm ví dụ

La política se actualiza para requerir una divulgación de las comisiones desde el primer momento y aclarar cuándo es necesaria la acreditación de terceros.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Esta conversión de toda la vida claramente requerirá nutrición constante de nuestra parte para evitar el efecto de marchitación descrito por Alma: “Mas si desatendéis el árbol, y sois negligentes en nutrirlo, he aquí, no echará raíz; y cuando el calor del sol llegue y lo abrase, se secará” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
Por lo tanto, la ley eclesiástica condenó todo medio anticonceptivo como grave pecado, que podía requerir muchos años de penitencia.
Vì thế luật giáo hội lên án mọi hình thức ngừa thai, coi đây là một trọng tội, đôi khi một người cần đến nhiều năm để hối cải.
Es más fácil para los científicos, incluidos los investigadores médicos, requerir colaboración en matemáticas y estadística, que para los matemáticos y estadísticos encontrar científicos capaces de usar sus ecuaciones.
Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
Requerirá varias horas para develar sus secretos
Chắc sẽ mất khá nhiều thời gian để giải quyết nó
También suelen requerir algún tipo de aclaración ciertos términos bíblicos que emplean con frecuencia incluso quienes no son Testigos.
Một số từ Kinh Thánh thông dụng cho cả những người không phải là Nhân Chứng, cũng có thể cần được giải thích.
El proyecto requerirá mi apoyo.
Dự án đó cần được sự ủng hộ của tôi đấy.
Va a requerir mucho trabajo, mucha investigación.
Nó đòi hỏi rất nhiều công sức bỏ ra, rất nhiều nghiên cứu.
No se trata de qué palabras usamos, pero requerirá algo de paciencia.
Không phải là vấn đề to lớn về những lời nào phải nói, nhưng sẽ cần một chút kiên nhẫn.
Esto requerirá que sean “más [dignas] del reino” y que se preparen ahora y obtengan la confianza de que pueden hacer cosas difíciles.
Điều này đòi hỏi các em phải “xứng đáng hơn với vương quốc” và các em chuẩn bị từ bây giờ cùng tin tưởng rằng các em có thể làm những điều khó khăn.
Esto va a requerir mucho dinero.
Có một đề xuất thành lập một viện.
Aunque este desafío puede parecer una invitación simple, les prometo que puede requerir un esfuerzo considerable.
Mặc dù lời yêu cầu này có thể nghe giống như một lời mời đơn giản, nhưng tôi hứa với các em rằng lời yêu cầu này có thể cần nỗ lực đáng kể.
Puede que Jehová vea que le servimos eficazmente sin estar casados y que no tenemos verdadera necesidad de casarnos, ya que eso pudiera requerir que abandonáramos ciertos privilegios en su servicio.
Có lẽ Đức Giê-hô-va thấy chúng ta phụng sự Ngài cách hữu hiệu trong tình trạng độc thân và chúng ta thật sự không có nhu cầu phải lập gia đình, việc này có thể đòi hỏi chúng ta phải từ bỏ một vài đặc ân trong việc phụng sự Ngài.
A veces tiemblo al pensar en lo que ello pueda requerir, pero sé que es sólo en esa unión perfecta que se puede hallar una plenitud de gozo.
Đôi lúc, tôi sợ hãi khi suy xét những gì có thể được đòi hỏi để đạt đến điều đó, nhưng tôi biết rằng chỉ trong sự đồng nhất toàn vẹn thì mới có thể tìm thấy được một niềm vui trọn vẹn.
Cumplir nuestros deberes espirituales puede requerir sacrificio.
Việc làm tròn các bổn phận thuộc linh của chúng ta có thể đòi hỏi sự hy sinh.
¿No indica que solo hay un camino que conduce a la vida y que requerirá cuidadosa atención de nuestra parte para no desviarnos de él?
Chẳng phải nó cho thấy chỉ có một con đường, hoặc một lối dẫn đến sự sống và nó đòi hỏi chúng ta phải thận trọng chú ý để tránh lạc ra khỏi con đường sự sống hay sao?
10 Frecuentemente el ajuste sexual es difícil y puede requerir algún tiempo después de la boda.
10 Sự hòa hợp trong lãnh vực tính dục thường là khó khăn và đôi khi cần ít nhiều thời gian sau lễ cưới.
Esta resurrección de miles de millones de muertos —algo que para los humanos es completamente imposible lograr— requerirá que se efectúe una extensa obra educativa a favor de todas estas personas.
Đây là sự sống lại của hàng tỉ người đã chết—điều mà nhân loại không thể làm được—có nghĩa là một công việc giáo dục rộng lớn phải có cho họ.
Por ejemplo los puñetazos y corta será realizado cortando el Telemando de Wii en direcciones diferentes, al realizar un movimiento tal como un powerbomb requerirá al jugador a levantar al adversario tirando el Telemando de Wii arriba y entonces lo empujando para azotar hacia abajo al adversario.
Ví dụ, những cú đấm và những đòn chặt sẽ được thực hiện bằng việc quất điều khiển Wii với những phương hướng khác nhau, trong khi việc thực hiện thế vật như đòn powerbomb sẽ yêu cầu người chơi nâng lên đối thủ bằng việc nâng điều khiển Wii lên và đẩy xuống để vật đối thủ.
Pero, como ya dije al principio, en los últimos 10 años, han surgido experimentos, que evidencian que algunos fenómenos en biología parecen requerir de la mecánica cuántica.
Nhưng như tôi trình bày lúc đầu, trong 10 năm vừa qua, đã có những thử nghiệm nổi bật, chỉ ra nơi mà ở đó một số hiện tượng trong sinh học dường như cần đến cơ học lượng tử.
Y como pueden ver mi aorta se dilataba progresivamente y me acercaba más y más al momento en donde iba a requerir cirugía.
Và như bạn có thể thấy, động mạch chủ của tôi giãn nở dần. và tôi tiến mỗi lúc một gần đến điểm mà cần đến một cuộc phẫu thuật.
El dirigir a la manera del Salvador es un privilegio sagrado que requerirá que los jóvenes hagan su mayor esfuerzo al servir al Señor en el hogar, la Iglesia y la comunidad.
Việc lãnh đạo theo cách của Đấng Cứu Rỗi là một đặc ân thiêng liêng mà sẽ đòi hỏi giới trẻ cố gắng hết sức khi họ phục vụ Chúa tại nhà, trong Giáo Hội, và trong cộng đồng.
De hecho, va a requerir el doble de la reserva mundial de petróleo hacer funcionar las bombas para poder tener agua.
Trên thực tế, nó sẽ cần gấp hai lần nguồn dầu của thế giới để chạy các máy bơm để tạo ra nước.
Los filtros te permiten identificar aquellas áreas que presentan problemas en la configuración de palabras clave, anuncios o campañas, y que por tanto podrían mejorarse o requerir que se tomaran medidas al respecto.
Bộ lọc có thể giúp bạn xác định khu vực có vấn đề bằng các cài đặt từ khóa, quảng cáo hoặc chiến dịch có thể yêu cầu hành động hoặc cần được cải thiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requerir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.