řešitel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řešitel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řešitel trong Tiếng Séc.
Từ řešitel trong Tiếng Séc có các nghĩa là người đề xướng, chất hoạt hoá, thám tử, điều tra viên, dụng cụ giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řešitel
người đề xướng(promoter) |
chất hoạt hoá(promoter) |
thám tử
|
điều tra viên(investigator) |
dụng cụ giải(solver) |
Xem thêm ví dụ
Všichni jsou řešitelé problémů, a jsou jen hrstka z těch mnoha příkladů, které smím osobně znát, potkávat a učit se od nich na příkladech práce, kterou teď dělám. Họ đều là những người giải quyết vấn đề, và họ chỉ là một vài trong vô vàn các ví dụ mà tôi thực sự được nhìn thấy, gặp gỡ và học hỏi từ những việc họ làm. |
Vražedný klub, nebo taky " VK, " jak mu říkáme je vlastně pro řešitele a fanoušky slavných vražd. CLB Kill, hay " KC ", đúng như tên gọi, về cơ bản là dành cho những người phá án hoặc fan của những vụ nổi tiếng. |
Ale toto tempo je naprosto závislé na tom, kolik máme schopných řešitelů, kteří řeší různé problémy, a tedy kolik našich spoluobčanů se aktivně zapojuje, ať už jako podnikatelé, kteří umí nabídnout řešení, nebo jako zákazníci, kterým jsou určena. Nhưng tỉ lệ đó hoàn toàn phụ thuộc vào số những người giải quyết vấn đề-- khả năng đa dạng hoá của những nhà giải quyết vấn đề mà chúng ta có. |
Jsme rození řešitelé problémů. Ta được sinh ra là người giải quyết vấn đề. |
Vy a John, jste řešitelé záhad. Anh và John, các anh giải đố để kiếm sống. |
Řešitel musí vydedukovat poslední tah bílého. Người giải cần suy ra nước đi cuối cùng của bên Trắng. |
Potřebujeme více trpělivých řešitelů problémů. Chúng ta cần những người giải quyết vấn đề kiên nhẫn hơn. |
Eric Angelini Europe Echecs 433, duben 1995 Retrográdní analýza je technika používaná řešiteli šachových úloh k určení, jaké tahy předcházely dané pozici. Eric Angelini, Europe Echecs 433, tháng 4 năm 1995 Phân tích ngược là một kỹ thuật để những người giải quyết các vấn đề cờ xác định lại những nước đi trước đó mà hai bên đã chơi để dẫn đến thế cờ hiện tại. |
2009) test rychlosti řešitelů na stránkách Arizona State University, (9. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013. ^ Arizona State University (Spring 2005). |
Na straně softwaru se neustále snaží vyvíjet výkonnější řešitele, lépe využívat prostředky počítače a zahrnovat znalosti inženýrství v pre- a post-processingu. Về phía phần mềm, họ liên tục tìm cách phát triển các giải pháp mạnh mẽ hơn, sử dụng tài nguyên máy tính tốt hơn và bao gồm kiến thức kỹ thuật ở trước và sau xử lý. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řešitel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.