considerado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ considerado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerado

ân cần

adjective

Pero Anne nos hizo el mayor y más considerado regalo.
Nhưng dì Anne tặng cả hai chúng tôi một món quà ân cần chu đáo.

Xem thêm ví dụ

¿Por qué fue considerado Juan uno de los más grandes profetas?
Làm thế nào mà Giăng được xem là một trong số các vị tiên tri cao trọng nhất?
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses.
Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha.
Y ha resultado que los hombre han huido no de una sino de dos penitenciarías, se ha considerado un poco el riesgo se ha considerado un poco el riesgo
Cần phải nói ngay là những ai đã trốn từ # trại giam trở lên thì được xem như có chút nguy hiểm
Es una época para ser considerados y buenos, decentes y corteses hacia nuestros semejantes, en todas nuestras relaciones.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
El Javelin comenzó como una petición del Ministerio del Aire en 1947 para el desarrollo de un caza nocturno de alto rendimiento lo que condujo a la realización de la Especificación F.4/48 y la competición entre dos diseños; el Gloster GA.5 y el De Havilland DH.110, que también estaba siendo considerado por la Royal Navy.
Chương trình Javelin bắt đầu từ yêu cầu của Bộ hàng không Anh năm 1947 về một loại máy bay tiêm kích đêm hiệu năng cao, từ đó dẫn tới đơn đặt hàng chế tạo các mẫu thử dưới tiêu chí của Chỉ tiêu kỹ thuật F.44/46 của hai thiết kế cạnh tranh, đó là Gloster GA.5 và de Havilland DH.110, thiết kế DH.110 cũng đang được Hải quân Hoàng gia xem xét.
Aun así, está considerado uno de los manuscritos bíblicos más importantes.
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất.
La novena cruzada a veces es considerada como parte de la Octava.
Cuộc Thập tự chinh lần thứ chín đôi khi cũng còn được tính như là một phần của cuộc Thập tự chinh lần thứ tám.
Nunca había considerado mi bendición patriarcal de esa manera.
Tôi chưa hề nghĩ về phước lành tộc trưởng của tôi theo cách này.
Los autores señalan que la teoría del campo unificado (teoría basada en un modelo del principio del Universo, propuesto por Albert Einstein y otros físicos para unificar dos teorías anteriores consideradas diferentes) puede no ser correcta.
Các tác giả của cuốn sách chỉ ra rằng lý thuyết thống nhất trường (một học thuyết dựa trên một mô hình đầu tiên của vũ trụ, bởi Albert Einstein và các nhà vật lý khác đề xuất) có thể không tồn tại.
Has considerado mi pensamiento desde lejos” (Salmo 139:1, 2).
(Thi-thiên 139:1, 2) Bạn cũng có thể tin chắc Đức Giê-hô-va biết rõ cá nhân bạn.
Bueno, a algunos no les cuesta ser considerados con los demás, pero sí con ellos mismos.
Đối với một số người thì khó, dù họ biết quan tâm đến hoàn cảnh của người khác.
En algunos lugares se les pide que presten un servicio civil, como labores de utilidad comunitaria, el cual es considerado un servicio nacional no militar.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
La Unión Soviética, considerada por muchos en Occidente como una instigadora de conflictos mundiales, había desaparecido ante la mirada atónita del mundo.
Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới.
La diferencia social entre nuestras familias hace que una alianza entre nosotros sea considerada extremadamente censurable.
Về mối tương xứng giữa gia đình chúng ta, làm những người thân cận của chúng ta khiển trách
El es tan considerado con mis sentimientos... y también creo que le gustaría saber que él es un amante muy tierno...
You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng.
Todos deberíamos preguntarnos: “¿Reconocen los demás que soy considerado, flexible y amable?”.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’
Si no los mataba, los norteños me hubiesen considerado débil.
Nếu tôi không giết thì lũ phương Bắc sẽ nghĩ tôi yếu đuối.
Tácito, nacido hacia el 55 E.C. y considerado uno de los mejores historiadores del mundo, mencionó a los cristianos en su obra Anales.
Tacitus, sinh khoảng năm 55 CN và được xem là một trong các sử gia lớn nhất của thế giới, đề cập đến tín đồ Đấng Christ trong sử biên niên Annals.
Según Snyder, Stalin consideró a los polacos étnicos de la parte occidental de la URSS como potenciales agentes de la Segunda República de Polonia; los kulaks ucranianos que sobrevivieron a la hambruna de 1933 fueron también considerados como potencialmente hostiles al régimen soviético en un eventual futuro conflicto.
Theo Snyder, Stalin đã xem những dân thiểu số Ba Lan ở miền Tây Liên Xô có thể là tay sai của Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan; những người nông dân (kulak) Ukraina mà sống sót từ nạn đói 1933 có thể xem là thù địch với chế độ Liên Xô trong một cuộc xung đột tương lai.
Promueve la hospitalidad y nos hace considerados.
Đức tính này khuyến khích lòng hiếu khách và làm cho chúng ta ân cần quan tâm đến người khác.
Por eso, era considerado, amable y paciente.
Do đó, ngài đối xử với họ một cách ân cần, tử tế và kiên nhẫn.
Considerado y maduro.
Cậu ấy rất chín chắn và trưởng thành.
El veneno en los escamosos ha sido históricamente considerado una rareza; mientras que se ha conocido en los Serpentes desde la antigüedad, el porcentaje real de especies de serpientes venenosas considerado era relativamente pequeño (alrededor del 25%).
Nọc ở bò sát có vảy theo dòng lịch sử từng được coi là chuyện hiếm; trong khi nó đã từng được biết đến ở rắn từ thời tiền sử, tỷ lệ phần trăm thực tế của các loài rắn được coi là có nọc độc là tương đối nhỏ (khoảng 25%).
Es considerado el único científico en la historia íntimamente asociado con el descubrimiento y la subsiguiente investigación de una partícula elemental.
Ông có lẽ là nhà khoa học duy nhất trong lịch sử "vô cùng gắn bó mật thiết với việc khám ra một hạt cơ bản và việc nghiên cứu thấu suốt sau đó về những đặc tính cơ bản của nó".
Esto significó, entre otras cosas, que podían aceptar o rechazar alimentos anteriormente considerados inmundos.
Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.