sparingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sparingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sparingly trong Tiếng Anh.

Từ sparingly trong Tiếng Anh có nghĩa là tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sparingly

tiết kiệm

verb

If your children have cell phones, can they use them more sparingly or even manage without them?
Nếu con bạn có điện thoại di động, chúng có tiết kiệm hoặc ngay cả tự xoay sở mà không có điện thoại không?

Xem thêm ví dụ

Using these tactics, the ISU-152 became greatly feared by German heavy tank commanders, robbing them of their prior sense of invulnerability to Soviet guns and forcing them to commit their forces more cautiously and sparingly.
Với các chiến thuật nêu trên, ISU-152 nhanh chóng trở thành nỗi sợ hãi của các đơn vị xe tăng hạng nặng của Đức, làm thay đổi quan điểm của phát xít Đức về các lực lượng tăng thiết giáp Liên Xô và buộc người Đức phải sử dụng các lực lượng xe tăng một cách dè dặt, thận trọng hơn.
Standard Beatbox Notation (SBN) was created by Mark Splinter and Gavin Tyte of Humanbeatbox.com in 2006 as an alternative to International Phonetic Alphabet (IPA) transcription, which had been used sparingly before then.
Standard Beatbox Notation (SBN) được tạo ra bởi Mark Splinter và Gavin Tyte của Humanbeatbox.com vào năm 2006 như là một sự thay thế cho phiên âm của bảng chữ cái Quốc tế (IPA), vốn chỉ được sử dụng ít ỏi trước đó.
He was also a cricketer, but only ever played sparingly for Hampshire.
Ông cũng là một cầu thủ cricket, nhưng chỉ chơi vài trận cho Hampshire.
Here another Scriptural principle came into play: “He that sows sparingly will also reap sparingly; and he that sows bountifully will also reap bountifully.
Bây giờ có một nguyên tắc Kinh-thánh khác được đưa ra áp dụng: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều.
Treats such as fruit and carrot should be fed sparingly; typically a portion no larger than the tip of the thumb.
Một số loại như trái cây và cà rốt nên được cho ăn một cách tiết chế, thường là một phần không lớn hơn đầu ngón tay cái.
If this can be done without embarrassing or antagonizing the householder it can be effective, but it should be done sparingly.
Nếu có thể dùng phương pháp này mà không làm người đọc lúng túng hay khó chịu, thì đây là một phương pháp hữu hiệu, tuy nhiên chỉ nên dùng thỉnh thoảng mà thôi.
Use that number sparingly, yeah?
Sử dụng số ĐT đó hạn chế thôi, nha?
Such questions should be used sparingly.
Nên dùng những câu hỏi như thế cách chừng mực.
Some writers believe that test automation is so expensive relative to its value that it should be used sparingly.
Một số tác giả tin rằng kiểm thử tự động hóa là quá đắt so với giá trị của nó mà nó nên được sử dụng một cách tiết kiệm hơn.
It may well be, because many translators of the Bible use God’s name sparingly, if at all.
Đó là vì nhiều dịch giả không dùng danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh, nếu có thì chỉ ở vài nơi.
Such devices should be used sparingly.
Những phương thức như thế chỉ nên dùng hạn chế.
If your children have cell phones, can they use them more sparingly or even manage without them?
Nếu con bạn có điện thoại di động, chúng có tiết kiệm hoặc ngay cả tự xoay sở mà không có điện thoại không?
(2 Corinthians 7:8-11) An overview of Paul’s ministry suggests that he used the rebuke sparingly—only when the situation made it necessary or advisable.
Một cái nhìn khái quát về thánh chức của Phao-lô cho thấy rằng ông dùng lời quở trách một cách dè dặt—chỉ khi nào hoàn cảnh đòi hỏi hoặc nên làm.
We agreed to test sparingly on one subject.
Chúng ta đã nhất trí là chỉ thử nghiệm trên một đối tượng.
Although bearing a name similar to NCSA Mosaic, Spyglass Mosaic had used the NCSA Mosaic source code sparingly.
Mặc dù có tên tương tự như Mosaic của NCSA, Spyglass Mosaic dùng không nhiều mã nguồn của NCSA Mosaic.
Treemonisha is not a ragtime opera—because Joplin employed the styles of ragtime and other black music sparingly, using them to convey "racial character," and to celebrate the music of his childhood at the end of the 19th century.
Treemonisha không phải là một ragtime opera vì Joplin dụng các phong cách của Ragtime và âm nhạc da đen khác một cách tiết kiệm, sử dụng chúng để truyền đạt "nhân vật chủng tộc", và để kỷ niệm âm nhạc của thời thơ ấu của mình ở phần cuối của thế kỷ 19.
It is notable for introducing elements of hip hop into Houston's work, only sparingly used in her previous material.
Nó cũng gây chú ý với việc giới thiệu những yếu tố của hip hop trong âm nhạc của Houston, điều chưa từng xuất hiện ở những bản thu âm trước của cô.
2 A somewhat similar principle is enunciated at 2 Corinthians 9:6: “He that sows sparingly will also reap sparingly; and he that sows bountifully will also reap bountifully.”
2 Trong II Cô-rinh-tô 9:6 chúng ta đọc thấy một nguyên tắc tương tự như vậy: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều”.
Use it sparingly.
Ăn nhín nhín thôi nhé.
He uses his destructive power sparingly and as a last resort.
Như Ngài nói qua tiên tri Ê-xê-chi-ên: “Ta há có vui chút nào về sự chết của kẻ dữ sao?
In general , sleeping pills and sleep medications are most effective when used sparingly for short-term situations , such as traveling across many time zones or recovering from a medical procedure .
Nói chung , thuốc ngủ có hiệu quả nhất khi được sử dụng hạn chế trong các trường hợp ngắn hạn , chẳng hạn như du lịch qua nhiều múi giờ hoặc phục hồi sau một quá trình điều trị bệnh .
“Whoever sows sparingly will also reap sparingly, and whoever sows bountifully will also reap bountifully.
“Ai gieo ít sẽ gặt ít, ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
+ 34 For the one whom God sent speaks the sayings of God,+ for He does not give the spirit sparingly.
+ 34 Đấng được Đức Chúa Trời phái đến thì nói những lời của Đức Chúa Trời,+ vì Đức Chúa Trời ban thần khí một cách rộng rãi.
A chūya obi ("day and night") has a dark, sparingly decorated side and another, more colourful and festive side.
Một chūya obi ("ngày và đêm") có một mặt màu tối, trang trí nhẹ nhàng và một mặt khác, rực rỡ hơn và vui tươi hơn.
He wrote: “He that sows sparingly will also reap sparingly; and he that sows bountifully will also reap bountifully.
Ông viết: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sparingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.