abstinence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abstinence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstinence trong Tiếng Anh.

Từ abstinence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kiêng khem, kiêng cữ, sự kiêng, Nhịn chi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abstinence

sự kiêng khem

noun

kiêng cữ

noun

Controlled usage is not usually fatal and abstinence is not immortality.
Sử dụng có kiểm soát thường không gây tử vong và kiêng cữ không phải là mãi mãi.

sự kiêng

noun

The regimen was severe, since the training included strict abstinence and dieting.
Ăn uống theo một chế độ nghiêm ngặt, vì việc huấn luyện bao gồm sự kiêng cữ và ăn kiêng nghiêm ngặt.

Nhịn chi tiêu

Xem thêm ví dụ

She became involved with the HIV/AIDS campaigns in Uganda in the 1990s, forging ties with radical pastor Martin Ssempa for abstinence-only sex education in Uganda.
Bà bắt đầu tham gia vào các chiến dịch phòng chống HIV / AIDS ở Uganda vào những năm 1990, tạo mối quan hệ với mục sư cấp tiến Martin Ssempa để giáo dục giới tính chỉ kiêng khem ở Uganda.
In the Kaiser study, 34% of high-school principals said their school's main message was abstinence-only.
Trong cuộc nghiên cứu của Kaiser, 34% học sinh các trường trung học nói chủ đề chính tại trường của mình là giáo dục kiêng khem.
(Matthew 1:25) For the now newlywed couple, abstinence might have been a challenge, but they apparently did not want any misunderstanding as to who the Father of the baby was.
(Ma-thi-ơ 1:25) Đối với cặp vợ chồng mới cưới này, việc tránh có quan hệ có thể là một thách thức, nhưng họ hẳn không muốn có sự hiểu lầm nào về việc ai là Cha của đứa bé.
But abstinence can make you discover new things about yourself.
Nhưng sự tiết chế có thể khiến em khám phá những điều mới mẻ về bản thân.
Abstinence prior to battle is essential!
Nhẫn nhịn trước trận đấu là điều cần thiết
(1 Corinthians 6:9-11) This is not a temporary abstinence based on emotion but a permanent change resulting from careful study and application of God’s Word.—Ephesians 4:22-24.
Họ không tạm thời tránh những điều đó vì cảm xúc thúc đẩy, nhưng họ thay đổi vĩnh viễn nhờ cẩn thận học hỏi và áp dụng Lời Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:22-24).
Abstinence, you meant.
Không quan hệ gì hết chứ.
Total abstinence would not be too high a price to pay for life in God’s righteous new world. —2 Peter 3:13.
Việc kiêng rượu không là một giá quá đắt phải trả nhằm đổi lấy sự sống trong thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời.—2 Phi-e-rơ 3:13.
26 states require abstinence to be stressed.
16 trai làng được tuyển chọn để khênh kiệu vào đình.
Comprehensive sex education covers abstinence as a positive choice, but also teaches about contraception use and the avoidance of STIs if the teen becomes sexually active.
Giáo dục giới tính toàn diện coi việc kiêng khem là một lựa chọn tích cực, nhưng cũng dạy về tránh thái và tránh các bệnh lây truyền qua đường tình dục khi có hoạt động tình dục.
* Some need to be hospitalized to cope with severe withdrawal symptoms or to receive medication to reduce the extreme craving for alcohol and to help maintain abstinence.
Một số người cần nhập viện để khắc phục triệu chứng nghiện rượu trầm trọng hoặc uống thuốc để bớt thèm chất cồn, và như thế giúp họ tiếp tục quá trình cai nghiện.
The perfect took vows of abstinence, chastity, and poverty.
Giới hoàn hảo thề nguyện kiêng cử, thanh sạch và khó nghèo.
Here, athletes subjected themselves to long, intense preparation for the games with the help of trainers, who would also prescribe diets and ensure sexual abstinence.
Nơi đây, các vận động viên tập luyện gắt gao trong một thời gian dài để chuẩn bị cho cuộc thi đấu, với sự giúp đỡ của các huấn luyện viên, là những người cũng quy định chế độ ăn uống và bảo đảm vận động viên kiêng cữ hoạt động tính dục.
The Washington Post also responded with a negative review, making comments such as, "Meyer has put a stake through the heart of her own beloved creation," and "Breaking Dawn has a childbirth sequence that may promote lifelong abstinence in sensitive types."
The Washington Post cũng phản hồi với một nhận xét tiêu cực, bình luận như sau, "Meyer đã xiên một cái cọc qua trái tim của nhân vật yêu dấu mà cô tạo dựng nên," và "Hừng Đông là một phần tiếp theo ấu trĩ đề cao cuộc sống kiêng khem theo nhiều cách nhạy cảm."
Sexual abstinence or effective contraception is mandatory during this period.
Sự kiêng cữ tình dục hoặc biện pháp tránh thai hiệu quả là bắt buộc trong thời kỳ này.
(1 Corinthians 5:1; 6:15-17) Apparently others, by way of reaction to carnal pleasures that were omnipresent in the city, went to the extreme of recommending abstinence from all sexual intercourse, even for married couples.—1 Corinthians 7:5.
Để đối phó trước những thú vui nhục dục ở khắp nơi trong thành phố, những tín đồ khác thì dường như đi đến thái cực kia là đề nghị mọi người đều phải kiêng giao hợp, thậm chí giữa vợ chồng (I Cô-rinh-tô 7:5).
Then his periods of abstinence lasted for a week or more.
Sau đó, anh có thể cai rượu trong một tuần và dần dần thì được lâu hơn nữa.
Controlled usage is not usually fatal and abstinence is not immortality.
Sử dụng có kiểm soát thường không gây tử vong và kiêng cữ không phải là mãi mãi.
In a wider sense, it is commonly understood to only mean abstinence from sexual activity.
Theo nghĩa rộng hơn, nó thường được hiểu chỉ sự kiêng hoạt động tình dục.
To some, fasting means total abstinence from food and water for a fixed period of time, while others take liquids during their fasts.
Đối với một số người, kiêng ăn có nghĩa là nhịn ăn uống hoàn toàn trong một thời gian hạn định, trong khi những người khác thì uống những chất lỏng trong giai đoạn kiêng ăn.
Two main forms of sex education are taught in American schools: comprehensive and abstinence-only.
Hai hình thức chính của giáo dục giới tính được dạy trong các trường Mỹ: toàn diện và chỉ nói về kiêng khem.
“The standard remains abstinence before marriage and total fidelity in marriage.
“Tiêu chuẩn vẫn là kiềm chế trước khi kết hôn và hoàn toàn chung thủy trong hôn nhân.
Having_a child out of wedlock is still seen as deeply shameful in this Muslim-majority country , where sex education is mainly focused on abstinence .
Việc sinh con ngoài giá thú vẫn được xem là điều vô cùng hổ thẹn trong một đất nước đa số theo đạo Hồi , nơi mà việc giáo dục giới tính chủ yếu tập trung vào sự kiêng khem .
This would be done by rituals including washings with cold water, regular purifying, abstinence and the observation of the common taboos like death, illness and blood.
Các nghi thức được thực hiện bao gồm tắm bằng nước lạnh, thanh tẩy định kỳ, kiêng cữ và chú ý những điều cấm kị thông thường như cái chết, bệnh tật và máu.
Celibacy (from Latin, cælibatus") is the state of voluntarily being unmarried, sexually abstinent, or both, usually for religious reasons.
Sống độc thân (celibacy từ tiếng Latin, cælibatus") là tình trạng tự nguyện không kết hôn, kiêng tình dục hoặc cả hai, thường vì lý do tôn giáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstinence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.