retener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retener trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retener trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhớ, thuộc, thuộc lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retener

nhớ

verb

Seguir estos consejos lo ayudará a retener las ideas.
Điều này sẽ giúp bạn nhớ được các thông tin.

thuộc

verb

Retener la forma es común en el metal. Doblamos una hoja de aluminio,
Tính giữ hình rất quen thuộc đối với kim loại: bạn bẻ cong một miếng giấy nhôm,

thuộc lòng

verb

Entonces podríamos retener en la mente textos como Proverbios 14:17 y Efesios 4:31.
Nếu thế chúng ta có thể thuộc lòng những câu như Châm-ngôn 14:17 và Ê-phê-sô 4:31.

Xem thêm ví dụ

Si hay algo que retener de esta charla, espero que todos se sientan más cómodos al reconocer el poder de la imagen en la percepción que tenemos del éxito y del fracaso.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Si se modifica el material, el título tiene que ser cambiado (a menos que los autores anteriores dan permiso para retener el título).
Nếu như tài liệu được sửa đổi, tên gọi của nó cũng phải thay đổi (trừ khi các tác giả trước đó cho phép giữ lại tên gọi).
El resto del pueblo quería retener su sistema de gobierno mediante jueces.
Những người dân còn lại đều muốn giữ lại hệ thống cai trị của các phán quan.
Si prefiere no recibir pagos durante un tiempo, puede retener los pagos de AdMob de forma temporal.
Nếu không muốn nhận thanh toán một thời gian, thì bạn có thể tạm thời giữ thanh toán AdMob của mình.
No obstante, es posible que debamos retener hasta un 30 % a los editores que:
Tuy nhiên, chúng tôi có thể được yêu cầu giữ lại tối đa 30% từ các nhà xuất bản trong những trường hợp sau:
Retener información te convierte en cómplice.
Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm.
Sin embargo, debes asegurarte de haber añadido los sitios correctamente. De lo contrario, nuestro sistema puede filtrar tráfico que tal vez prefieras retener.
Tuy nhiên, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm các trang web của mình một cách chính xác, nếu không hệ thống của chúng tôi có thể lọc lưu lượng truy cập mà bạn muốn giữ lại.
En este discurso final, que se encuentra en Mosíah 2–5, el rey Benjamín dio mensajes sobre varios temas, entre ellos, la importancia de servir a otros, nuestra eterna deuda con nuestro Padre Celestial, el ministerio terrenal y la expiación de Jesucristo, la necesidad de vencer al hombre natural, creer en Dios para ser salvos, impartir de nuestros bienes para aliviar a los pobres, retener la remisión de los pecados y llegar a ser hijos e hijas de Cristo mediante la fe y las buenas obras constantes.
Trong bài giảng cuối cùng này, được tìm thấy trong Mô Si A 2–5, Vua Bên Gia Min chia sẻ sứ điệp về một số vấn đề, kể cả tầm quan trọng của sự phục vụ người khác, việc chúng ta vĩnh viễn mắc nợ Cha Thiên Thượng, giáo vụ trên trần thế và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, sự cần thiết phải cởi bỏ con người thiên nhiên, tin nơi Thượng Đế để được cứu rỗi, san sẻ của cải để cứu trợ người nghèo khó, giữ lại sự xá miễn tội lỗi, và trở thành các con trai và con gái của Đấng Ky Tô qua đức tin và các công việc thiện một cách kiên định.
Los alentamos a retener todo lo bueno y verdadero, y a ver si podemos agregar más a ello.
Chúng tôi khuyến khích các bạn nên giữ gìn tất cả những gì tốt lành và chân chính, rồi xem chúng tôi có thể thêm vào điều gì nữa không.
Decidieron que no le debían retener indefinidamente aunque las puntuaciones altas en una lista de verificación significaran que podría tener una mayor probabilidad de reincidencia que el promedio.
Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình.
Si reciben una porción extra de alimento al final de la semana, cuesta 50 centavos, se logra retener a las niñas en la escuela, que luego darán a luz hijos más saludables, porque la desnutrición se propaga de generación en generación.
Hay nếu như họ có thêm khẩu phần thức ăn vào cuối tuần -- nó chỉ tốn có 50 xu -- cũng giữ được các bé gái ở trường, và họ sẽ sinh ra những đứa con khỏe mạnh hơn, bởi vì tình trạng dinh dưỡng của cơ thể có tính di truyền qua các thế hệ.
Sí, puede retener sus pagos.
Có, bạn có thể giữ thanh toán của mình.
5 Sin embargo, ¿puede un niñito captar y retener los asuntos espirituales?
5 Tuy nhiên, em bé mới được vài tháng có thể hấp thụ được những điều thiêng liêng không?
Incluso aquellos que ya habían sido nombrados fueron forzados a pagar fuertes sumas para retener sus puestos.
Những người đã có chức tước thì bị buộc phải trả những khoản tiền lớn để duy trì chức vụ của mình.
Cómo retener la remisión de sus pecados (véase Mosíah 4:26).
Làm thế nào để giữ lại sự xá miễn tội lỗi của mình (xin xem Mô Si A 4:26)
[ Steve ] Mientras las autoridades usaban toda su influencia para retener a la familia de Escobar,
Trong khi chính quyền cố gắng dùng áp lực chính trị để giữ người nhà Escobar trong cuộc,
Incluso los suelos arenosos pueden retener metales pesados cuando se les añaden lodos de aguas residuales urbanas.
Thậm chí đất cát có thể bám trên các kim loại nặng đã bị ô nhiễm khi nước thải thành phố hòa lẫn với chúng.
Los informes de servicio del campo que se entreguen a la nueva congregación se pueden retener hasta que se reciba la tarjeta de registro.
Báo cáo rao giảng góp cho hội-thánh mới có thể giữ lại cho đến khi nhận được phiếu ghi hoạt động rao giảng.
La capa de datos se utiliza para retener ciertos datos temporalmente.
Lớp dữ liệu được sử dụng để tạm giữ dữ liệu.
Esta idea nos lleva a esta cuestión por tanto tiempo debatida: ¿escoge Dios arbitrariamente a los que quiere salvar, o tiene el hombre libre albedrío y un papel que desempeñar en obtener y retener el favor de Dios?
Điều này dẫn đến một câu hỏi đã được tranh cãi từ lâu nay: Đức Chúa Trời có độc đoán lựa chọn những người Ngài muốn cứu rỗi không, hay phải chăng loài người được tự ý lựa chọn và có bổn phận đạt được và giữ lại ân huệ của Đức Chúa Trời?
El rey Benjamín enseña cómo retener la remisión de los pecados
Vua Bên Gia Min dạy cách gìn giữ sự xá miễn tội lỗi
26 Y ahora bien, por causa de estas cosas que os he hablado —es decir, a fin de retener la remisión de vuestros pecados de día en día, para que aandéis sin culpa ante Dios— quisiera que de vuestros bienes bdieseis al cpobre, cada cual según lo que tuviere, tal como dalimentar al hambriento, vestir al desnudo, visitar al enfermo, y ministrar para su alivio, tanto espiritual como temporalmente, según sus necesidades.
26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.
Mientras que Esaú no estuvo dispuesto a pasar un poco de hambre a fin de retener la primogenitura, Jacob luchó durante toda su vida para obtener bendiciones, llegando incluso a contender con un ángel.
Trong khi Ê-sau không chịu nhịn một cơn đói thường để giữ quyền trưởng nam, Gia-cốp đấu tranh suốt cuộc đời để cố đạt được ân phước, thậm chí còn vật lộn với thiên sứ nữa.
Un breve análisis del recuadro de repaso al acabar la sesión de estudio ayudará a retener los puntos principales.
Việc thảo luận vắn tắt khung ôn lại ở cuối mỗi chương sẽ giúp những người học nhớ những điểm then chốt.
La capacidad de retener algo que hemos hecho o dejado de hacer en contra de lo que queremos ser es increíblemente adaptable.
Khả năng nắm giữ một thứ gì đó mà chúng ta đã làm hoặc không làm đối ngược lại với thứ mà chúng ta muốn trở thành là vô cùng dễ thích ứng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.